п»ї Bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công - Công ty TNHH TNC Việt Nam

0976 253 767


Notice: Trying to get property 'post_title' of non-object in /home/xaaxyjyy/domains/tncsoft.com/public_html/wp-includes/nav-menu.php on line 825

Notice: Trying to get property 'ID' of non-object in /home/xaaxyjyy/domains/tncsoft.com/public_html/wp-includes/nav-menu.php on line 825

Notice: Trying to get property 'ID' of non-object in /home/xaaxyjyy/domains/tncsoft.com/public_html/wp-includes/nav-menu.php on line 829
Bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công

Bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công

Bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công

Bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công – Máy và thiết bị thi công xây dá»±ng (sau đây gá»i tắt là máy) là các loại máy và thiết bị được truyá»n chuyển động bằng động cÆ¡, chạy bằng xăng, dầu, Ä‘iện, gas, khí nén và má»™t số thiết bị không có động cÆ¡ sá»­ dụng trong đầu tư xây dá»±ng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuật.

Äịnh mức các hao phí xác định giá ca máy gồm: số ca làm việc trong năm; định mức khấu hao, sá»­a chữa, tiêu hao nhiên liệu – năng lượng, nhân công Ä‘iá»u khiển và định mức chi phí khác.

  • 1. Ná»™i định mức các hao phí
  • 2. Kết cấu định mức các hao phí
  • 3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Nội định mức các hao phí 

1.1. Số ca làm việc trong năm (gá»i tắt là số ca năm): là số ca làm việc cá»§a máy bình quân trong má»™t năm trong cả Ä‘á»i máy.

1.2. Äịnh mức khấu hao: là mức độ giảm giá trị bình quân cá»§a máy do hao mòn (vô hình và hữu hình) sau má»™t năm sá»­ dụng.

1.3. Äịnh mức sá»­a chữa: là mức chi phí bảo dưỡng, sá»­a chữa máy nhằm duy trì và khôi phục năng lá»±c hoạt động tiêu chuẩn cá»§a máy trong má»™t năm sá»­ dụng.

1.4. Äịnh mức tiêu hao nhiên liệu – năng lượng: là mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (như xăng, dầu, Ä‘iện, gas hoặc khí nén) để tạo ra động lá»±c cho máy hoạt động trong má»™t ca làm việc (gá»i là nhiên liệu chính) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trÆ¡n, nhiên liệu để Ä‘iá»u chỉnh, nhiên liệu cho động cÆ¡ lai, dầu truyá»n động).

1.5. Äịnh mức nhân công Ä‘iá»u khiển: là số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân Ä‘iá»u khiển, vận hành máy trong má»™t ca làm việc.

1.6. Äịnh mức chi phí khác: là định mức cho các khoản chi phí đảm bảo để máy hoạt động bình thưá»ng, có hiệu quả trong má»™t năm sá»­ dụng.

2. Kết cấu định mức các hao phí 

Äịnh mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dá»±ng được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu.

M101.0000: Máy thi công đất và lu lèn

M102.0000: Máy nâng chuyển

M103.0000: Máy và thiết bị gia cố ná»n móng

M104.0000: Máy sản xuất vật liệu xây dựng

M105.0000: Máy và thiết bị thi công mặt đưá»ng bá»™

M106.0000: Phương tiện vận tải đưá»ng bá»™

M107.0000: Máy khoan đất đá

M108.0000: Máy và thiết bị động lực

M109.0000: Máy và thiết bị thi công công trình thủy

M110.0000: Máy và thiết bị thi công trong hầm

M111.0000: Máy và thiết bị thi công đưá»ng ống, đưá»ng cáp ngầm

M112.0000: Máy và thiết bị thi công khác

3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 

3.1. Äịnh mức các hao phí xác định giá ca máy công bố làm cÆ¡ sở tham khảo, sá»­ dụng để xác định giá ca máy theo hướng dẫn cá»§a Bá»™ Xây dá»±ng vá» xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dá»±ng.

3.2. Äịnh mức tiêu hao nhiên liệu – năng lượng và định mức nhân công Ä‘iá»u khiển cá»§a máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thí nghiệm đã được tính vào mức hao phí trong định mức dá»± toán.

3.3. Äối vá»›i máy có cùng công năng nhưng khác vá» công suất hoặc thông số kỹ thuật chá»§ yếu chưa được công bố thì sá»­ dụng định mức các hao phí cá»§a máy có cùng công năng hoặc Ä‘iá»u chỉnh cho phù hợp.

3.4. Äối vá»›i máy má»›i chưa có định mức các hao phí thì căn cứ vào hướng dẫn cá»§a Bá»™ Xây dá»±ng để xác định.

3.5. Äối vá»›i những máy làm việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trưá»ng ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sá»­a chữa được Ä‘iá»u chỉnh vá»›i hệ số 1,05.

MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY Dá»°NG

Mã hiệu Loại máy và thiết bị Số ca năm Äịnh mức (%) Äịnh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng Nhân công Ä‘iá»u khiển máy
Khấu hao Sửa chữa Chi phí khác
1 2 3 4 5 6 7 8
M101.0000 MÃY THI CÔNG ÄẤT VÀ LU LÈN  
M101.0100 Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:
M101.0101 0,40 m3 260 17,0 5,80 5 43 lít diezel 1×4/7
M101.0102 0,50 m3 260 17,0 5,80 5 51 lít diezel 1×4/7
M101.0103 0,65 m3 260 17,0 5,80 5 59 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0104 0,80 m3 260 17,0 5,80 5 65 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0105 1,25 m3 260 17,0 5,80 5 83 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M101.0106 1,60 m3 260 16,0 5,50 5 113 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M101.0107 2,30 m3 260 16,0 5,50 5 138 lít diezel 1×4/7+1×7/7
M101.0108 3,60 m3 300 14,0 4,00 5 199 lít diezel 1×4/7+1×7/7
M101.0200 Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:
M101.0201 0,75 m3 260 17,0 5,40 5 57 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0202 1,25 m3 260 17,0 4,70 5 73 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M101.0300 Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu:
M101.0301 0,40 m3 260 17,0 5,80 5 59 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0302 0,65 m3 260 17,0 5,80 5 65 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0303 1,00 m3 260 17,0 5,80 5 83 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M101.0304 1,20 m3 260 16,0 5,50 5 113 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M101.0305 1,60 m3 260 16,0 5,50 5 128 lít diezel 1×4/7+1×7/7
M101.0306 2,30 m3 260 16,0 5,50 5 164 lít diezel 1×4/7+1×7/7
M101.0400 Máy xúc lật – dung tích gầu:
M101.0401 0,60 m3 260 16,0 4,80 5 29 lít diezel 1×4/7
M101.0402 1,00 m3 260 16,0 4,80 5 39 lít diezel 1×4/7
M101.0403 1,25 m3 260 16,0 4,80 5 47 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0404 1,65 m3 260 16,0 4,80 5 75 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0405 2,30 m3 260 14,0 4,40 5 95 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M101.0406 2,80 m3 260 14,0 4,40 5 101 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M101.0407 3,20 m3 260 14,0 3,80 5 134 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M101.0500 Máy ủi – công suất:
M101.0501 75 cv 230 18,0 6,00 5 38 lít diezel 1×4/7
M101.0502 110 cv 250 17,0 5,80 5 46 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0503 140 cv 250 17,0 5,80 5 59 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0504 180 cv 250 16,0 5,50 5 76 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0505 250 cv 250 16,0 5,20 5 94 lít diezel 1×3/7+1×6/7
M101.0506 320 cv 250 14,0 4,10 5 125 lít diezel 1×3/7+1×7/7
M101.0600 Máy cạp tự hành – dung tích thùng:
M101.0601 9 m3 240 17,0 4,20 5 132 lít diezel 1×3/7+1×6/7
M101.0602 16 m3 240 16,0 4,00 5 154 lít diezel 1×3/7+1×7/7
M101.0603 25 m3 240 16,0 4,00 5 182 lít diezel 1×3/7+1×7/7
M101.0700 Máy san tự hành – công suất:
M101.0701 108 cv 210 17,0 3,60 5 39 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0702 180 cv 210 16,0 3,10 5 54 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M101.0800 Máy đầm đất cầm tay – trá»ng lượng:
M101.0801 50 kg 150 20,0 5,40 4 3 lít xăng 1×3/7
M101.0802 60 kg 150 20,0 5,40 4 3,5 lít xăng 1×3/7
M101.0803 70 kg 150 20,0 5,40 4 4 lít xăng 1×3/7
M101.0804 80 kg 150 20,0 5,40 4 5 lít xăng 1×3/7
M101.0900 Äầm bánh hÆ¡i tá»± hành – trá»ng lượng:
M101.0901 9 t 230 18,0 4,30 5 34 lít diezel 1×5/7
M101.0902 16 t 230 18,0 4,30 5 38 lít diezel 1×5/7
M101.0903 25 t 230 17,0 4,10 5 55 lít diezel 1×5/7
M101.1000 Máy đầm rung tá»± hành – trá»ng lượng:
M101.1001 8 t 230 17,0 4,60 5 19 lít diezel 1×4/7
M101.1002 15 t 230 17,0 4,30 5 39 lít diezel 1×4/7
M101.1003 18 t 230 17,0 4,30 5 53 lít diezel 1×4/7
M101.1004 25 t 230 17,0 3,70 5 67 lít diezel 1×4/7
M101.1100 Äầm bánh thép tá»± hành – trá»ng lượng:
M101.1101 6,0 t 230 18,0 2,90 5 20 lít diezel 1×3/7
M101.1102 8,5 t 230 18,0 2,90 5 24 lít diezel 1×3/7
M101.1103 10 t 230 18,0 2,90 5 26 lít diezel 1×4/7
M101.1104 15,5 t 230 17,0 2,70 5 42 lít diezel 1×4/7
M101.1200 Quả đầm – trá»ng lượng:
M101.1201 16 t 230 17,0 2,50 5 1×4/7
M102.0000 MÃY NÂNG CHUYỂN
M102.0100 Cần trục ô tô – sức nâng:
M102.0101 3 t 220 10,0 5,10 5 25 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1
M102.0102 4 t 220 10,0 5,10 5 26 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1
M102.0103 5 t 220 10,0 4,70 5 30 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1
M102.0104 6 t 220 10,0 4,70 5 33 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1
M102.0105 10 t 220 10,0 4,50 5 37 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.0106 16 t 220 10,0 4,50 5 43 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.0107 20 t 220 9,0 4,50 5 44 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.0108 25 t 220 9,0 4,30 5 50 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M102.0109 30 t 220 9,0 4,30 5 54 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M102.0110 40 t 220 8,0 4,10 5 64 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M102.0111 50 t 220 8,0 4,10 5 70 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M102.0200 Cần trục bánh hơi – sức nâng:
M102.0201 16 t 200 10,0 4,50 5 33 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M102.0202 25 t 200 10,0 4,50 5 36 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M102.0203 40 t 200 9,0 4,00 5 50 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M102.0204 63 t 200 9,0 4,00 5 61 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M102.0205 90 t 200 8,0 3,80 5 69 lít diezel 1×4/7+1×7/7
M102.0206 100 t 200 8,0 3,80 5 74 lít diezel 2×4/7+1×7/7
M102.0207 110 t 200 8,0 3,60 5 78 lít diezel 2×4/7+1×7/7
M102.0208 130 t 200 8,0 3,60 5 81 lít diezel 2×4/7+1×7/7
M102.0300 Cần trục bánh xích – sức nâng:
M102.0301 5 t 200 10,0 5,40 5 32 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M102.0302 10 t 200 10,0 4,50 5 36 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M102.0303 16 t 200 10,0 4,50 5 45 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M102.0304 25 t 200 9,0 4,60 5 47 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M102.0305 28 t 200 9,0 4,60 5 49 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M102.0306 40 t 200 8,5 4,10 5 51 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M102.0307 50 t 200 8,5 4,10 5 54 lít diezel 1×4/7+1×6/7
M102.0308 63 t 200 8,0 4,10 5 56 lít diezel 1×4/7+1×7/7
M102.0309 80 t 200 8,0 3,80 5 58 lít diezel 1×4/7+1×7/7
M102.0310 100 t 200 8,0 3,80 5 59 lít diezel 2×4/7+1×7/7
M102.0311 110 t 200 8,0 3,60 5 63 lít diezel 2×4/7+1×7/7
M102.0312 130 t 200 7,5 3,60 5 72 lít diezel 2×4/7+1×7/7
M102.0313 150 t 200 7,5 3,60 5 83 lít diezel 2×4/7+1×7/7
M102.0400 Cần trục tháp – sức nâng:
M102.0401 5 t 280 16,0 4,70 6 42 kWh 1×3/7+1×5/7
M102.0402 10 t 280 14,0 4,00 6 60 kWh 1×3/7+1×5/7
M102.0403 12 t 280 14,0 4,00 6 68 kWh 1×3/7+1×5/7
M102.0404 15 t 280 14,0 4,00 6 90 kWh 1×3/7+1×5/7
M102.0405 20 t 280 13,0 3,80 6 113 kWh 1×3/7+1×5/7
M102.0406 25 t 280 13,0 3,80 6 120 kWh 1×3/7+1×6/7
M102.0407 30 t 280 13,0 3,80 6 128 kWh 1×3/7+1×6/7
M102.0408 40 t 280 13,0 3,50 6 135 kWh 1×3/7+1×6/7
M102.0409 50 t 280 13,0 3,50 6 143 kWh 2×4/7+1×6/7
M102.0410 60 t 280 13,0 3,50 6 198 kWh 2×4/7+1×6/7
M102.0411 Cẩu tháp MD 900 280 13,0 3,50 6 480 kWh 2×4/7+1×6/7+1×7/7
M102.0500 Cần cẩu nổi:
M102.0501 Kéo theo – sức nâng 30 t 170 10,0 6,20 7 81 lít diezel 1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2×2/4 + 1×3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M102.0502 Tự hành – sức nâng 100 t 170 10,0 6,00 7 118 lít diezel 1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3×2/4 + 1×4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
M102.0600 Cổng trục – sức nâng:
M102.0601 10 t 170 14,0 2,80 5 81 kWh 1×3/7+1×5/7
M102.0602 30 t 170 14,0 2,80 5 90 kWh 1×3/7+1×6/7
M102.0603 60 t 170 14,0 2,50 5 144 kWh 1×3/7+1×7/7
M102.0604 90 t 170 14,0 2,50 5 180 kWh 1×3/7+1×7/7
M102.0701 Cẩu lao dầm K33-60 170 14,0 3,50 6 233 kWh 1×3/7+4×4/7 +1×6/7
M102.0702 Thiết bị nâng hạ dầm 90T 170 14,0 3,50 6 168 kWh 1×3/7+2×4/7 +1×6/7
M102.0800 Cầu trục – sức nâng:
M102.0801 30 t 280 10,0 2,30 5 48 kWh 1×3/7+1×6/7
M102.0802 40 t 280 10,0 2,30 5 60 kWh 1×3/7+1×6/7
M102.0803 50 t 280 10,0 2,30 5 72 kWh 1×3/7+1×6/7
M102.0804 60 t 280 10,0 2,30 5 84 kWh 1×3/7+1×7/7
M102.0805 90 t 280 10,0 2,30 5 108 kWh 1×3/7+1×7/7
M102.0806 110 t 280 10,0 2,10 5 132 kWh 1×3/7+1×7/7
M102.0807 125 t 280 10,0 2,10 5 144 kWh 1×3/7+1×7/7
M102.0808 180 t 280 10,0 2,10 5 168 kWh 1×3/7+1×7/7
M102.0809 250 t 280 10,0 2,00 5 204 kWh 1×3/7+1×7/7
M102.0900 Máy vận thăng – sức nâng:        
M102.0901 0,8 t – H nâng 80 m 280 18,0 4,30 5 21 kWh 1×3/7
M102.0902 3 t – H nâng 100 m 280 17,0 4,10 5 39 kWh 1×3/7
M102.1000 Máy vận thăng lồng – sức nâng:
M102.1001 3 t – H nâng 100 m 280 17,0 4,10 5 47 kWh 1×3/7
M102.1100 Tá»i Ä‘iện – sức kéo:
M102.1101 0,5 t 230 17,0 5,10 4 4 kWh 1×3/7
M102.1102 1,0 t 230 17,0 5,10 4 5 kWh 1×3/7
M102.1103 1,5 t 230 17,0 4,60 4 6 kWh 1×3/7
M102.1104 3,0 t 230 17,0 4,60 4 11 kWh 1×3/7
M102.1105 3,5 t 230 17,0 4,60 4 12 kWh 1×3/7
M102.1106 5,0 t 230 17,0 4,60 4 14 kWh 1×3/7
M102.1200 Pa lăng xích – sức nâng:
M102.1201 3 t 230 17,0 4,60 4 1×3/7
M102.1202 5 t 230 17,0 4,20 4 1×3/7
M102.1300 Kích nâng – sức nâng:
M102.1301 10 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1302 30 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1303 50 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1304 100 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1305 200 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1306 250 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1307 500 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1400 Kích thông tâm
M102.1401 RRH – 100 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1402 YCW – 250 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1403 YCW – 500 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1501 Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c) 180 14,0 3,50 5 29 kWh 1×4/7+1×5/7
M102.1602 Kích sợi đơn YDC – 500 t 180 14,0 2,20 5 1×4/7
M102.1700 Xe nâng – chiá»u cao nâng:
M102.1701 12 m 260 14,0 4,00 5 25 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.1702 18 m 260 14,0 3,80 5 29 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.1703 24 m 260 14,0 3,80 5 33 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.1800 Xe thang – chiá»u dài thang:
M102.1801 9 m 260 14,0 3,90 5 25 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.1802 12 m 260 14,0 3,70 5 29 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M102.1803 18 m 260 14,0 3,70 5 33 lít diezel 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2
M103.0000 MÃY VÀ THIẾT BỊ GIA Cá» NỀN MÓNG
M103.0100 Búa diezel tá»± hành, bánh xích – trá»ng lượng đầu búa:
M103.0101 1,2 t 220 17,0 4,40 5 56 lít diezel 1×2/7+1×4/7+1×5/7
M103.0102 1,8 t 220 17,0 4,40 5 59 lít diezel 1×2/7+1×4/7+1×6/7
M103.0103 3,5 t 220 16,0 3,90 5 62 lít diezel 2×2/7+1×4/7+1×6/7
M103.0104 4,5 t 220 16,0 3,90 5 65 lít diezel 2×2/7+1×4/7+1×6/7
M103.0200 Búa diezel chạy trên ray – trá»ng lượng đầu búa:
M103.0201 1,2 t 220 16,0 3,90 5 24 lít diezel + 14 kWh 1×2/7+1×3/7+1×4/7
M103.0202 1,8 t 220 16,0 3,90 5 30 lít diezel + 14 kWh 1×2/7+1×3/7+1×5/7
M103.0203 2,5 t 220 14,0 3,50 5 36 lít diezel + 25 kWh 2×2/7+1×3/7+1×6/7
M103.0204 3,5 t 220 14,0 3,50 5 48 lít diezel + 25 kWh 2×2/7+1×3/7+1×6/7
M103.0205 4,5 t 220 14,0 3,50 5 63 lít diezel + 34 kWh 2×2/7+1×3/7+1×6/7
M103.0206 5,5 T 220 14,0 3,50 5 78 lít diezel + 34 kWh 2×2/7+1×3/7+1×6/7
M103.0300 Búa rung cá»c cát, tá»± hành, bánh xích – công suất:
M103.0301 60 kW 220 16,0 4,80 5 40 lít diezel 1×3/7+1×5/7+1×6/7
M103.0400 Búa rung – công suất:
M103.0401 40 kW 200 17,0 3,80 5 108 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.0402 50 kW 200 17,0 3,80 5 135 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.0403 170 kW 200 17,0 2,60 5 357 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.0500 Búa đóng cá»c nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trá»ng lượng búa:
M103.0501 ≤ 1,8 t 200 14,0 5,90 6 42 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0502 ≤ 2,5 t 200 14,0 5,90 6 47 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0503 ≤ 3,5 t 200 14,0 5,90 6 52 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0504 ≤ 5,0 t 200 14,0 5,90 6 58 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0505 ≤ 7,0 t 200 14,0 5,60 6 63 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0506 ≤ 10,0 t 200 14,0 5,60 6 69 lít diezel 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0600 Tàu đóng cá»c C 96 – búa thá»§y lá»±c, trá»ng lượng đầu búa:
M103.0601 7,5 t 200 13,0 4,60 6 162 lít diezel 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3×2/4+1×4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4
M103.0700 Máy ép cá»c trước – lá»±c ép:
M103.0701 60 t 180 22,0 4,00 5 38 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.0702 100 t 180 22,0 4,00 5 53 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.0703 150 t 180 22,0 4,00 5 75 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.0704 200 t 180 22,0 4,00 5 84 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.0801 Máy ép cá»c sau 160 22,0 4,00 5 36 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.0901 Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t 200 17,0 2,60 5 138 kWh 1×3/7+1×4/7
M103.1001 Máy cắm bấc thấm 180 14,0 3,10 5 48 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M103.1100 Máy khoan cá»c nhồi:
M103.1101 Máy khoan cá»c nhồi ED 220 17,0 8,20 5 52 lít diezel 2×3/7+1×4/7+1×6/7
M103.1102 Máy khoan cá»c nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) 220 17,0 6,50 5 59 lít diezel 2×3/7+1×4/7+1×6/7
M103.1103 Gầu đào (thi công móng cá»c, tưá»ng Barrette) 260 17,0 5,80 5
M103.1201 Máy khoan tưá»ng sét 220 17,0 6,50 5 32 lít diezel + 171 kW 1×3/7+1×4/7+1×6/7
M103.1301 Máy khoan cá»c đất 220 17,0 6,50 5 36 lít diezel + 167 kW 1×3/7+1×4/7+1×6/7
M103.1401 Máy cấp xi măng 220 17,0 6,50 5
M103.1500 Máy trộn dung dịch khoan – dung tích:
M103.1501 ≤ 750 lít 280 20,0 6,40 5 13 kWh 1×3/7
M103.1502 1000 lít 280 18,0 5,80 5 18 kWh 1×4/7
M103.1600 Máy sàng lá»c Bentonit, Polymer – năng suất:
M103.1601 100 m3/h 280 18,0 5,80 5 21 kWh 1×4/7
M103.1700 Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer – năng suất:
M103.1701 200 m3/h 280 18,0 5,80 5 50 kWh 1×4/7
M104.0000 MÃY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY Dá»°NG
M104.0100 Máy trộn bê tông – dung tích:
M104.0101 250 lít 110 20,0 6,50 5 11 kWh 1×3/7
M104.0102 500 lít 140 20,0 6,50 5 34 kWh 1×4/7
M104.0200 Máy trộn vữa – dung tích:
M104.0201 80 lít 120 20,0 6,80 5 5 kWh 1×3/7
M104.0202 150 lít 120 20,0 6,80 5 8 kWh 1×3/7
M104.0203 250 lít 120 20,0 6,80 5 11 kWh 1×3/7
M104.0300 Máy trộn vữa xi măng – dung tích:
M104.0301 1200 lít 120 20,0 6,80 5 72 kWh 1×4/7
M104.0302 1600 lít 120 20,0 6,80 5 96 kWh 1×4/7
M104.0400 Trạm trộn bê tông – năng suất:
M104.0401 16 m3/h 220 18,0 5,80 5 92 kWh 1×3/7+1×5/7
M104.0402 25 m3/h 220 18,0 5,60 5 116 kWh 1×3/7+1×5/7
M104.0403 30 m3/h 220 18,0 5,60 5 172 kWh 2×3/7+1×5/7
M104.0404 50 m3/h 220 18,0 5,60 5 198 kWh 2×3/7+1×5/7
M104.0405 75 m3/h 220 17,0 5,30 5 418 kWh 2×3/7+1×4/7+1×6/7
M104.0406 90 m3/h 220 17,0 5,30 5 425 kWh 2×3/7+1×4/7+1×6/7
M104.0407 125 m3/h 220 17,0 5,30 5 446 kWh 2×3/7+1×4/7+1×6/7
M104.0408 160 m3/h 220 17,0 5,00 5 553 kWh 3×3/7+1×4/7+1×6/7
M104.0500 Máy sàng rá»­a đá, sá»i – năng suất:
M104.0501 35 m3/h 110 20,0 7,60 5 76 kWh 1×4/7
M104.0502 45 m3/h 110 20,0 7,60 5 97 kWh 1×4/7
M104.0600 Máy nghiá»n sàng đá di động – năng suất:
M104.0601 20 m3/h 220 20,0 8,60 5 315 kWh 1×3/7+1×4/7
M104.0602 25 m3/h 220 20,0 7,60 5 357 kWh 2×3/7+1×4/7
M104.0603 125 m3/h 220 20,0 7,60 5 630 kWh 2×3/7+1×4/7
M104.0700 Máy nghiá»n đá thô – năng suất:
M104.0701 14 m3/h 220 20,0 8,60 5 134 kWh 1×3/7+1×4/7
M104.0702 200 m3/h 220 20,0 8,60 5 840 kWh 1×3/7+2×4/7+ 1×5/7+1×6/7
M104.0800 Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:
M104.0801 25 t/h 150 16,0 5,70 5 210 kWh 4×4/7+3×5/7+1×6/7
M104.0802 50 t/h 150 16,0 5,70 5 300 kWh 5×4/7+3×5/7+1×6/7
M104.0803 60 t/h 150 16,0 5,70 5 324 kWh 5×4/7+3×5/7+1×6/7
M104.0804 80 t/h 150 13,0 5,50 5 384 kWh 5×4/7+4×5/7+1×6/7
M104.0805 120 t/h 150 13,0 5,50 5 714 kWh 5×4/7+4×5/7+1×6/7
M105.0000 MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ÄÆ¯á»œNG BỘ
M105.0100 Máy phun nhá»±a đưá»ng – công suất:
M105.0101 190 cv 120 14,0 5,60 6 57 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M105.0200 Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:
M105.0201 65 t/h 150 16,0 6,40 5 34 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M105.0202 100 t/h 150 16,0 6,40 5 50 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M105.0203 130 cv đến 140 cv 150 16,0 3,80 5 63 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M105.0301 Máy rải cấp phối đá dăm – năng suất 60 m3/h 150 16,0 4,20 5 30 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M105.0401 Máy cào bóc đưá»ng Wirtgen – 1000C 220 18,0 5,80 5 92 lít diezel 1×4/7+1×5/7
M105.0501 Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A 170 20,0 3,50 5 1×4/7
M105.0601 Lò nấu sơn YHK 3A 170 17,0 3,60 5 11 lít diezel 1×4/7
M105.0701 Thiết bị đun rót mastic 170 17,0 4,50 5 4 lít xăng 1×4/7
M105.0801 Nồi nấu nhựa 500 lít 170 25,0 10,00 5 1×4/7
M105.0901 Máy rải bê tông SP500 180 14,0 4,20 5 73 lít diezel 1×6/7+1×5/7+2×3/7
M106.0000 PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ÄÆ¯á»œNG BỘ
M106.0100 Ô tô vận tải thùng – trá»ng tải:
M106.0101 1,5 t 220 18,0 6,20 6 7 lít xăng 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0102 2 t 220 18,0 6,20 6 12 lít xăng 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0103 2,5 t 220 17,0 6,20 6 13 lít xăng 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0104 5 t 220 17,0 6,20 6 25 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0105 7 t 220 17,0 6,20 6 31 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0106 10 t 220 16,0 6,20 6 38 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 2
M106.0107 12 t 220 16,0 6,20 6 41 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0108 15 t 220 16,0 6,20 6 46 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0109 20 t 220 14,0 5,40 6 56 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0200 Ô tô tá»± đổ – trá»ng tải:
M106.0201 5 t 260 17,0 7,50 6 41 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0202 7 t 260 17,0 7,30 6 46 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0203 10 t 260 17,0 7,30 6 57 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 2
M106.0204 12 t 260 17,0 7,30 6 65 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0205 15 t 260 16,0 6,80 6 73 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0206 20 t 300 16,0 6,80 6 76 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0207 22 t 300 16,0 6,80 6 77 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0208 25 t 300 14,0 6,80 6 81 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0209 27 t 300 14,0 6,60 6 86 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0300 Ô tô đầu kéo – công suất:
M106.0301 272 cv 200 11,0 4,00 6 56 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0302 360 cv 200 11,0 3,80 6 68 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0400 Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:
M106.0401 6 m3 220 17,0 5,70 6 43 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0402 10,7 m3 220 17,0 5,50 6 64 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0403 14,5 m3 220 17,0 5,50 6 70 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3
M106.0500 Ô tô tưới nước – dung tích:
M106.0501 4 m3 220 15,0 4,80 6 20 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0502 5 m3 220 14,0 4,40 6 23 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 1
M106.0503 6 m3 220 14,0 4,40 6 24 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 1
M106.0504 7 m3 220 13,0 4,10 6 26 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 1
M106.0505 9 m3 220 13,0 4,10 6 27 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0506 16 m3 240 13,0 4,10 6 35 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M106.0600 Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
M106.0601 2 m3 220 17,0 5,20 6 19 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0602 3 m3 220 17,0 5,20 6 27 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 1
M106.0700 Ô tô bán tải – trá»ng tải:
M106.0701 1,5 t 200 18,0 4,50 6 18 lít xăng 1×2/4 lái xe nhóm 1
M106.0800 RÆ¡ mooc – trá»ng tải:
M106.0808 100 t 200 13,0 3,10 6 1×3/7
M106.0809 125 t 200 13,0 3,10 6 1×3/7
M107.0000 MÃY KHOAN ÄẤT ÄÃ
M107.0100 Máy khoan đất đá, cầm tay – đưá»ng kính khoan:
M107.0101 D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) 180 20,0 8,50 5 5 kWh 1×3/7
M107.0102 D ≤ 42 mm (truyá»n động khí nén – chưa tính khí nén) 180 20,0 8,50 5 1×3/7
M107.0103 D ≤ 42 mm (khoan SIG – chưa tính khí nén) 180 20,0 6,50 5 1×3/7
M107.0104 Búa chèn (truyá»n động khí nén – chưa tính khí nén) 180 20,0 8,50 5 1×3/7
M107.0200 Máy khoan xoay đập tá»± hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đưá»ng kính khoan:
M107.0201 D75-95 mm 240 18,0 5,30 5 1×3/7+1×4/7
M107.0202 D105-110 mm 240 18,0 5,30 5 1×3/7+1×4/7
M107.0300 Máy khoan hầm tá»± hành, động cÆ¡ diezel – đưá»ng kính khoan:
M107.0301 D 45 mm (2 cần – 147 cv) 250 15,0 3,90 6 84 lít diezel 2×4/7+2×7/7
M107.0302 D 45 mm (3 cần – 255 cv) 250 15,0 3,90 6 138 lít diezel 2×4/7+2×7/7
M107.0400 Máy khoan néo – độ sâu khoan:
M107.0401 H 3,5 m (80 cv) 250 15,0 3,90 6 38 lít diezel 2×4/7+2×7/7
M107.0500 Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đưá»ng kính khoan:
M107.0501 D 2,4 m (250 kW) 200 15,0 3,20 6 675 kWh 2×4/7+2×7/7
M107.0600 Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
M107.0601 9 kW 200 20,0 1,80 6 16 kWh 1×4/7
M107.0700 Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
M107.0701 YG 60 220 15,0 4,50 5 28 lít diezel 2×3/7+1×4/7
M108.0000 MÃY VÀ THIẾT BỊ ÄỘNG Lá»°C
M108.0100 Máy phát điện lưu động – công suất:
M108.0101 2,5-3 kW 140 14,0 4,20 5 2 lít diezel 1×3/7
M108.0102 10 kW 140 14,0 4,20 5 11 lít diezel 1×3/7
M108.0103 30 kW 140 13,0 3,90 5 24 lít diezel 1×3/7
M108.0104 50 kW 140 13,0 3,90 5 36 lít diezel 1×3/7
M108.0105 75 kW 140 12,0 3,60 5 45 lít diezel 1×4/7
M108.0200 Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:
M108.0201 120 m3/h 150 12,0 5,00 5 14 lít xăng 1×4/7
M108.0202 200 m3/h 150 12,0 5,00 5 24 lít xăng 1×4/7
M108.0203 300 m3/h 150 12,0 5,00 5 33 lít xăng 1×4/7
M108.0204 600 m3/h 150 11,0 4,60 5 46 lít xăng 1×4/7
M108.0300 Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:
M108.0301 120 m3/h 150 12,0 5,40 5 14 lít diezel 1×4/7
M108.0302 240 m3/h 150 12,0 5,40 5 28 lít diezel 1×4/7
M108.0303 300 m3/h 150 12,0 5,40 5 32 lít diezel 1×4/7
M108.0304 360 m3/h 150 12,0 5,40 5 35 lít diezel 1×4/7
M108.0305 420 m3/h 150 12,0 5,40 5 38 lít diezel 1×4/7
M108.0306 540 m3/h 150 12,0 5,40 5 36 lít diezel 1×4/7
M108.0307 600 m3/h 150 11,0 5,00 5 38 lít diezel 1×4/7
M108.0308 660 m3/h 150 11,0 5,00 5 39 lít diezel 1×4/7
M108.0309 1200 m3/h 150 11,0 3,90 5 75 lít diezel 1×4/7
M108.0310 1260 m3/h 150 11,0 3,50 5 89 lít diezel 1×4/7
M108.0400 Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:
M108.0401 5 m3/h 150 13,0 5,20 5 2 kWh 1×3/7
M108.0406 216 m3/h 150 12,0 3,80 5 52 kWh 1×3/7
M108.0407 270 m3/h 150 12,0 3,80 5 80 kWh 1×3/7
M108.0408 300 m3/h 150 12,0 3,80 5 86 kWh 1×3/7
M108.0409 600 m3/h 150 12,0 3,40 5 125 kWh 1×4/7
M109.0000 MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÃŒNH THỦY
M109.0100 Sà lan – trá»ng tải:
M109.0101 200 t 260 13,0 5,90 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0102 250 t 260 13,0 5,90 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0103 300 t 260 13,0 5,90 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0104 400 t 260 13,0 5,50 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0105 600 t 260 13,0 5,50 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0106 800 t 260 13,0 5,20 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0107 1000 t 260 13,0 5,20 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0108 1200 t 260 13,0 5,00 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0109 1350 t 260 13,0 5,00 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0110 1800 t 260 13,0 5,00 6 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0200 Phao thép – trá»ng tải:
M109.0201 60 t 210 13,0 5,90 6
M109.0202 200 t 210 13,0 5,90 6
M109.0203 250 t 210 13,0 5,90 6
M109.0301 Pông tông 210 17,0 5,20 6
M109.0400 Thuyá»n (ghe) đặt máy bÆ¡m – trá»ng tải:
M109.0401 5 t 210 13,0 5,20 6 44 lít diezel 1thuyá»n trưởng 1/2
M109.0402 40 t 210 13,0 5,20 6 131 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 1×3/4
M109.0500 Ca nô – công suất:
M109.0501 15 cv 200 12,0 6,00 6 3 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2
M109.0502 23 cv 200 12,0 6,00 6 5 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2
M109.0503 30 cv 200 12,0 5,40 6 6 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2
M109.0504 55 cv 200 12,0 5,40 6 10 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0505 75 cv 200 11,0 4,60 6 14 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0506 90 cv 200 11,0 4,60 6 16 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0507 120 cv 200 11,0 4,60 6 18 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0508 150 cv 200 11,0 4,60 6 23 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0600 Xuồng cao tốc – công suất:
M109.0601 25 cv 150 11,0 5,40 6 105 lít xăng 1 thuyá»n trưởng 1/2+ 1 thá»§y thá»§ 3/4
M109.0602 50 cv 150 11,0 5,40 6 148 lít xăng 1 thuyá»n trưởng 1/2+ 1 thá»§y thá»§ 3/4
M109.0700 Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,…) – công suất:
M109.0701 75 cv 200 11,0 5,20 6 68 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1×2/4+1×3/4) + 1 thợ Ä‘iện 2/4 + 2 thá»§y thá»§ 2/4
M109.0702 150 cv 200 11,0 5,00 6 95 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thá»§y thá»§ (1×2/4 + 1×3/4)
M109.0703 250 cv 200 11,0 5,00 6 148 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thá»§y thá»§ (1×2/4 + 1×3/4)
M109.0704 360 cv 200 11,0 5,00 6 202 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thá»§y thá»§ (1×2/4 + 1×3/4)
M109.0705 600 cv 200 11,0 4,20 6 315 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.0706 1200 cv (tầu kéo biển) 220 11,0 3,80 6 714 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.0800 Tàu cuốc sông- công suất:
M109.0801 495 cv 260 7,5 5,10 6 520 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.0900 Tàu cuốc biển – công suất:
M109.0901 2085 cv 260 7,5 4,50 6 1751 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1000 Tàu hút bùn – công suất:
M109.1001 585 cv 260 10,0 4,10 6 573 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1002 1200 cv 260 7,5 3,75 6 1008 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 2 thá»§y thá»§ (1×3/4 + 1×4/4)
M109.1003 4170 cv 260 7,5 2,40 6 3211 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1100 Tàu hút bụng tự hành – công suất:
M109.1101 1390 cv 260 7,5 6,50 6 1446 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1102 5945 cv 260 7,5 6,00 6 5232 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1200 Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tích gầu:
M109.1201 17 m3 260 10,0 5,50 6 2663 lít diezel 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4)
M109.1300 Xáng cạp – dung tích gầu:
M109.1301 1,25 m3 220 13,0 5,20 6 70 lít diezel 1×6/7+1×4/7+ 2×3/7
M109.1401 Thiết bị lặn 120 30,0 7,50 8 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
M110.0000 MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
M110.0100 Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:
M110.0101 0,9 m3 260 17,0 4,80 6 52 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M110.0102 1,65 m3 260 17,0 4,80 6 65 lít diezel 1×3/7+1×5/7
M110.0200 Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:
M110.0201 3 m3/ph 260 14,0 5,30 6 248 kWh 1×4/7+1×5/7
M110.0202 8 m3/ph 260 14,0 5,10 6 673 kWh 1×4/7+1×6/7
M110.0300 Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
M110.0301 Tá»i ma nÆ¡ – 13 kW 300 14,0 4,30 6 43 kWh 1×4/7+1×5/7
M110.0302 Xe goòng 3 t 300 14,0 4,30 6 1×4/7+1×5/7
M110.0303 Xe goòng 5,8 m3 300 14,0 4,30 6 1×4/7+1×5/7
M110.0304 Äầu kéo 30 t 300 11,0 3,80 6 37 lít diezel 1×4/7+1×5/7
M110.0305 Quang lật 360 t/h 300 14,0 4,30 6 27 kWh 1×4/7+1×5/7
M110.0400 Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:
M110.0401 135 cv 240 14,0 3,10 6 45 lít diezel 1×4/7
M111.0000 MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ÄÆ¯á»œNG á»NG, ÄÆ¯á»œNG CÃP NGẦM
M111.0100 Máy và thiết bị khoan đặt đưá»ng ống:
M111.0101 Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t 150 16,0 4,20 6 53 lít diezel 1×4/7+1×5/7+1×6/7
M111.0102 Máy khoan ngang UÄB- 4 120 17,0 4,20 6 33 lít xăng 3×3/7+2×4/7+2×6/7 +1×7/7
M111.0200 Máy và thiết bị khoan đặt đưá»ng cáp ngầm:
M111.0201 Máy khoan ngầm có định hướng 240 15,0 3,50 6 201 kWh 1×4/7+1×7/7
M111.0202 Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) 120 15,0 3,50 6 2 kWh 1×6/7+1×4/7
M112.0000 MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÃC  
M112.0100 Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:
M112.0101 0,75 kW 180 17,0 4,70 5 2 kWh 1×3/7
M112.0102 1,1 kW 180 17,0 4,70 5 3 kWh 1×3/7
M112.0103 1,5 kW 180 17,0 4,70 5 4 kWh 1×3/7
M112.0104 2 kW 180 17,0 4,70 5 5 kWh 1×3/7
M112.0105 2,8 kW 180 17,0 4,70 5 8 kWh 1×3/7
M112.0106 4,5 kW 150 17,0 4,70 5 12 kWh 1×3/7
M112.0107 7 kW 150 17,0 4,70 5 17 kWh 1×3/7
M112.0108 14 kW 150 16,0 4,50 5 34 kWh 1×4/7
M112.0109 20 kW 150 16,0 4,20 5 48 kWh 1×4/7
M112.0110 22 kW 150 16,0 4,20 5 53 kWh 1×4/7
M112.0111 75 kW 150 14,0 3,60 5 180 kWh 1×4/7
M112.0200 Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất:
M112.0201 5 cv 150 20,0 5,40 5 2,7 lít diezel 1×4/7
M112.0202 5,5 cv 150 20,0 5,40 5 3 lít diezel 1×4/7
M112.0203 10 cv 150 20,0 5,40 5 5 lít diezel 1×4/7
M112.0204 20 cv 150 18,0 4,70 5 10 lít diezel 1×4/7
M112.0205 25 cv 150 17,0 4,00 5 11 lít diezel 1×4/7
M112.0206 30 cv 150 17,0 4,00 5 15 lít diezel 1×4/7
M112.0207 40 cv 150 17,0 4,40 5 20 lít diezel 1×4/7
M112.0208 75 cv 150 16,0 3,80 5 36 lít diezel 1×4/7
M112.0209 120 cv 150 16,0 3,80 5 53 lít diezel 1×4/7
M112.0300 Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:
M112.0301 3 cv 150 20,0 5,80 5 1,6 lít xăng 1×4/7
M112.0302 6 cv 150 20,0 5,80 5 3 lít xăng 1×4/7
M112.0303 8 cv 150 20,0 5,80 5 4 lít xăng 1×4/7
M112.0401 Máy bơm chân không 7,5kW 150 14,0 3,60 5 22 kWh 1×4/7
M112.0401 Máy bơm xói 4MC (75 kW) 150 14,0 3,60 5 180 kWh 1×4/7
M112.0501 Máy bÆ¡m áp lá»±c xói nước đầu cá»c (300 cv) 150 14,0 2,20 5 111 lít diezel 1×4/7+1×5/7
M110.0600 Máy bơm vữa – năng suất:
M112.0601 6 m3/h 110 20,0 6,60 5 19 kWh 1×3/7+1×4/7
M112.0602 9 m3/h 110 20,0 6,60 5 34 kWh 1×3/7+1×4/7
M112.0603 15 m3/h 110 20,0 6,60 5 37 kWh 1×3/7+1×4/7
M112.0604 32 – 50 m3/h 110 20,0 6,10 5 72 kWh 1×3/7+1×4/7
M112.0700 Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất:
M112.0701 126 cv 180 14,0 3,80 5 54 lít diezel 1×5/7
M112.0702 350 cv 180 14,0 3,50 5 127 lít diezel 1×5/7
M112.0703 380 cv 180 14,0 3,30 5 136 lít diezel 1×5/7
M112.0704 480 cv 180 14,0 3,10 5 168 lít diezel 1×5/7
M112.0800 Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất:
M112.0801 50 m3/h 200 14,0 5,40 6 53 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.0802 60 m3/h 200 14,0 5,00 6 60 lít diezel 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.0900 Máy bơm bê tông – năng suất:
M112.0901 40 – 60 m3/h 200 14,0 6,50 5 182 kWh 1×3/7+1×5/7
M112.0902 60 – 90 m3/h 200 14,0 6,50 5 248 kWh 1×4/7+1×5/7
M112.1000 Máy phun vẩy – năng suất:
M112.1001 9 m3/h (AL 285) 180 14,0 4,90 6 54 kWh 2×3/7+1×4/7+1×6/7
M112.1002 16 m3/h (AL 500) 180 14,0 4,50 6 429 kWh 2×3/7+1×4/7 +1×5/7+1×6/7
M112.1100 Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:
M112.1101 1,0 kW 110 25,0 8,80 4 5 kWh 1×3/7
M112.1102 3,0 kW 110 25,0 8,80 4 13 kWh 1×3/7
M112.1200 Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:
M112.1201 1,0 kW 110 25,0 8,80 4 5 kWh 1×3/7
M112.1300 Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất:
M112.1301 1,0 kW 110 20,0 8,80 4 5 kWh 1×3/7
M112.1302 1,5 kW 110 20,0 8,80 4 7 kWh 1×3/7
M112.1303 2,8 kW 110 20,0 8,80 4 13 kWh 1×3/7
M112.1304 3,5 kW 110 20,0 6,50 4 16 kWh 1×3/7
M112.1400 Máy phun (chưa tính khí nén):
M112.1401 Máy phun sơn 400 m2/h 120 30,0 5,40 4 1×3/7
M112.1402 Máy phun cát 180 30,0 4,20 4 1×3/7
M112.1500 Máy khoan đứng – công suất:
M112.1501 2,5 kW 200 14,0 4,10 4 5 kWh 1×3/7
M112.1502 4,5 kW 200 14,0 4,10 4 9 kWh 1×3/7
M113.1600 Máy khoan sắt cầm tay, đưá»ng kính khoan:
M113.1601 13 mm 120 30,0 8,40 4 1 kWh 1×3/7
M112.1700 Máy khoan bê tông cầm tay – công suất:
M112.1701 0,62 kW 120 30,0 7,50 4 0,9 kWh 1×3/7
M112.1702 0,75 kW 120 20,0 7,50 4 1,1 kWh 1×3/7
M112.1703 0,85 kW 120 20,0 7,50 4 1,3 kWh 1×3/7
M112.1704 1,50 kW 100 20,0 7,50 4 2,3 kWh 1×3/7
M112.1800 Máy luồn cáp – công suất:
M112.1801 15 kW 220 10,0 2,20 5 27 kWh 1×4/7
M112.1900 Máy cắt cáp – công suất:
M112.1901 10 kW 200 14,0 3,50 4 13 kWh 1×3/7
M112.2000 Máy cắt sắt cầm tay – công suất:
M112.2001 1,7 kW 120 30,0 7,50 4 3 kWh 1×3/7
M112.2100 Máy cắt gạch đá – công suất:
M112.2101 1,7 kW 80 14,0 7,00 4 3 kWh 1×3/7
M112.2200 Máy cắt bê tông – công suất:
M112.2201 7,5 kW 100 20,0 5,50 4 11 kWh 1×3/7
M112.2202 12 cv (MCD 218) 100 20,0 4,50 5 8 lít xăng 1×4/7
M112.2300 Máy cắt ống – công suất:
M112.2301 5 kW 220 14,0 4,50 4 9 kWh 1×3/7
M112.2400 Máy cắt tôn – công suất:
M112.2401 5 kW 220 13,0 3,80 4 10 kWh 1×3/7
M112.2402 15 kW 220 13,0 3,90 4 27 kWh 1×3/7
M112.2500 Máy cắt đột – công suất:
M112.2501 2,8 kW 220 14,0 4,10 4 5 kWh 1×3/7
M112.2600 Máy cắt uốn cốt thép – công suất:
M112.2601 5 kW 220 14,0 4,10 4 9 kWh 1×3/7
M112.2700 Máy cắt cỠcầm tay – công suất:
M112.2701 0,8 kW 160 30,0 10,50 4 2 kWh 1×4/7
M112.2801 Máy cắt thép Plasma 220 13,0 3,80 4 13 kWh 1×3/7
M112.2900 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – tiêu hao khí nén:
M112.2901 1,5 m3/ph 110 30,0 6,60 5 1×4/7
M112.2902 3,0 m3/ph 110 30,0 6,60 5 1×4/7
M112.3000 Máy uốn ống – công suất:
M112.3001 2,8 kW 220 14,0 4,50 4 5 kWh 1×3/7
M112.3100 Máy lốc tôn – công suất:
M112.3101 5 kW 220 13,0 3,90 4 10 kWh 1×3/7
M112.3200 Máy cưa kim loại – công suất:
M112.3201 1,7 kW 220 14,0 4,10 4 4 kWh 1×3/7
M112.3202 2,7 kW 220 14,0 4,10 4 6 kWh 1×3/7
M112.3300 Máy tiện – công suất:
M112.3301 10 kW 220 14,0 4,10 4 19 kWh 1×3/7
M112.3400 Máy bào thép – công suất:
M112.3401 7,5 kW 220 14,0 4,10 4 16 kWh 1×3/7
M112.3500 Máy phay – công suất:
M112.3501 7 kW 220 14,0 4,10 4 15 kWh 1×3/7
M112.3600 Máy ghép mí – công suất:
M112.3601 1,1 kW 200 14,0 4,10 4 2 kWh 1×4/7
M112.3700 Máy mài – công suất:
M112.3701 1 kW 200 14,0 4,90 4 2 kWh 1×3/7
M112.3702 2,7 kW 220 14,0 4,90 4 4 kWh 1×3/7
M112.3800 Máy cưa gỗ cầm tay – công suất:
M112.3801 1,3 kW 160 30,0 10,50 4 3 kWh 1×3/7
M112.3900 Máy biến thế hàn má»™t chiá»u – công suất:
M112.3901 50 kW 180 24,0 4,50 5 105 kWh 1×4/7
M112.4000 Biến thế hàn xoay chiá»u – công suất:
M112.4001 7 kW 180 24,0 4,80 5 15 kWh 1×4/7
M112.4002 14 kW 180 24,0 4,80 5 29 kWh 1×4/7
M112.4003 23 kW 180 24,0 4,80 5 48 kWh 1×4/7
M112.4004 27,5 kW 180 24,0 4,80 5 58 kWh 1×4/7
M112.4100 Máy hàn hơi – công suất:
M112.4101 1000 l/h 100 24,0 4,80 5 1×4/7
M112.4102 2000 l/h 100 24,0 4,80 5 1×4/7
M112.4201 Máy hàn cắt dưới nước 60 25,0 10,00 5 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
M112.4300 Máy hàn nối ống nhựa:
M112.4301 Máy hàn nhiệt 180 25,0 6,50 5 6 kWh 1×4/7
M112.4302 Máy gia nhiệt D315mm 180 25,0 6,50 5 8 kWh 1×4/7
M112.4303 Máy gia nhiệt D630mm 180 25,0 6,50 5 12 kWh 1×4/7
M112.4304 Máy gia nhiệt D1200mm 180 25,0 6,50 5 18 kWh 1×4/7
M112.4400 Máy quạt gió – công suất:
M112.4401 2,5 kW 150 20,0 1,70 5 16 kWh 1×3/7
M112.4402 4,5 kW 150 20,0 1,70 5 29 kWh 1×3/7
M112.4500 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất:
M112.4501 40 kW 220 16,0 6,40 5 144 kWh 2×3/7+1×4/7
M112.4600 Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất:
M112.4601 54 cv 220 15,0 6,50 5 19 lít diezel 2×3/7+1×4/7
M112.4602 300 cv 220 13,0 3,90 5 97 lít diezel 1×6/7+1×4/7+2×3/7
M112.4700 Bộ kích chuyên dùng:
M112.4701 Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t) 180 20,0 4,50 5 65 kWh 2×4/7+1×5/7+1×7/7
M112.4702 Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t 180 14,0 2,20 5 14 kWh 2×4/7
M112.4800 Xe ép rác – trá»ng tải:
M112.4801 1,5 t 280 17,0 9,00 6 18 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.4802 2 t 280 17,0 9,00 6 21 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.4803 4 t 280 17,0 9,00 6 41 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.4804 7 t 280 17,0 8,50 6 51 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.4805 10 t 280 17,0 8,50 6 65 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.4901 Xe ép rác kín (xe hooklip) 280 17,0 8,50 6 65 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.5001 Xe nhặt xác 120 17,0 4,50 6 15 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.5100 Xe hút chân không – trá»ng tải:      
M112.5101 4 t 280 17,0 9,00 6 45 lít diezel 1×2/4 lái xe nhóm 1
M112.5102 8 t 280 17,0 8,50 6 52 lít diezel 1×3/4 lái xe nhóm 2
M112.5200 Xuồng vớt rác – công suất:
M112.5201 4 cv 280 20,0 9,00 6 3 lít xăng 1×3/7+1×4/7
M112.5202 24 cv 280 17,0 7,00 6 11 lít xăng 1×3/7+1×5/7
M112.5300 Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tính gas) – công suất:
M112.5301 7 tấn/ngày 280 14,0 5,50 6 3×4/7+1×5/7

> Bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công số 1134/QÄ-BXD: DOWNLOAD

Hy vá»ng bài viết bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công chia sẻ cá»§a Kế toán Trăm Nhung căn cứ vào Quyết định số 1134/QÄ-BXD vá» việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dá»±ng sẽ giúp ích cho các bạn Ä‘ang làm kế toán mảng xây dá»±ng. Kế toán TNC tá»± hào là đại lý thuế thế mạnh vá» kế toán xây dá»±ng – liên hệ ngay 0936268883 – 097253767 (Zalo)

DANH MỤC
TAGS
Chia sẻ qua

BÌNH LUẬN

Wordpress (0)
Disqus ( )