Bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công – Máy và thiết bị thi công xây dá»±ng (sau đây gá»i tắt là máy) là các loại máy và thiết bị được truyá»n chuyển động bằng động cÆ¡, chạy bằng xăng, dầu, Ä‘iện, gas, khà nén và má»™t số thiết bị không có động cÆ¡ sá» dụng trong đầu tư xây dá»±ng, quản lý chất lượng và hạ tầng kỹ thuáºt.
Äịnh mức các hao phà xác định giá ca máy gồm: số ca là m việc trong năm; định mức khấu hao, sá»a chữa, tiêu hao nhiên liệu – năng lượng, nhân công Ä‘iá»u khiển và định mức chi phà khác.
- 1. Ná»™i định mức các hao phÃ
- 2. Kết cấu định mức các hao phÃ
- 3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Ná»™i định mức các hao phÃÂ
1.1. Số ca là m việc trong năm (gá»i tắt là số ca năm): là số ca là m việc cá»§a máy bình quân trong má»™t năm trong cả Ä‘á»i máy.
1.2. Äịnh mức khấu hao: là mức độ giảm giá trị bình quân cá»§a máy do hao mòn (vô hình và hữu hình) sau má»™t năm sá» dụng.
1.3. Äịnh mức sá»a chữa: là mức chi phà bảo dưỡng, sá»a chữa máy nhằm duy trì và khôi phục năng lá»±c hoạt động tiêu chuẩn cá»§a máy trong má»™t năm sá» dụng.
1.4. Äịnh mức tiêu hao nhiên liệu – năng lượng: là mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (như xăng, dầu, Ä‘iện, gas hoặc khà nén) để tạo ra động lá»±c cho máy hoạt động trong má»™t ca là m việc (gá»i là nhiên liệu chÃnh) và nhiên liệu phụ (như dầu mỡ bôi trÆ¡n, nhiên liệu để Ä‘iá»u chỉnh, nhiên liệu cho động cÆ¡ lai, dầu truyá»n động).
1.5. Äịnh mức nhân công Ä‘iá»u khiển: là số lượng, thà nh phần, nhóm, cấp báºc công nhân Ä‘iá»u khiển, váºn hà nh máy trong má»™t ca là m việc.
1.6. Äịnh mức chi phà khác: là định mức cho các khoản chi phà đảm bảo để máy hoạt động bình thưá»ng, có hiệu quả trong má»™t năm sá» dụng.
2. Kết cấu định mức các hao phÃÂ
Äịnh mức các hao phà xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dá»±ng được mã hóa thống nhất bằng mã hiệu.
M101.0000: Máy thi công đất và lu lèn
M102.0000: Máy nâng chuyển
M103.0000: Máy và thiết bị gia cố ná»n móng
M104.0000: Máy sản xuất váºt liệu xây dá»±ng
M105.0000: Máy và thiết bị thi công mặt đưá»ng bá»™
M106.0000: Phương tiện váºn tải đưá»ng bá»™
M107.0000: Máy khoan đất đá
M108.0000: Máy và thiết bị động lực
M109.0000: Máy và thiết bị thi công công trình thủy
M110.0000: Máy và thiết bị thi công trong hầm
M111.0000: Máy và thiết bị thi công đưá»ng ống, đưá»ng cáp ngầm
M112.0000: Máy và thiết bị thi công khác
3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNGÂ
3.1. Äịnh mức các hao phà xác định giá ca máy công bố là m cÆ¡ sở tham khảo, sá» dụng để xác định giá ca máy theo hướng dẫn cá»§a Bá»™ Xây dá»±ng vá» xác định và quản lý chi phà đầu tư xây dá»±ng.
3.2. Äịnh mức tiêu hao nhiên liệu – năng lượng và định mức nhân công Ä‘iá»u khiển cá»§a máy và thiết bị chuyên dùng khảo sát, thà nghiệm đã được tÃnh và o mức hao phà trong định mức dá»± toán.
3.3. Äối vá»›i máy có cùng công năng nhưng khác vá» công suất hoặc thông số kỹ thuáºt chá»§ yếu chưa được công bố thì sá» dụng định mức các hao phà cá»§a máy có cùng công năng hoặc Ä‘iá»u chỉnh cho phù hợp.
3.4. Äối vá»›i máy má»›i chưa có định mức các hao phà thì căn cứ và o hướng dẫn cá»§a Bá»™ Xây dá»±ng để xác định.
3.5. Äối vá»›i những máy là m việc ở vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trưá»ng ăn mòn cao thì định mức khấu hao, định mức sá»a chữa được Ä‘iá»u chỉnh vá»›i hệ số 1,05.
MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY Dá»°NG
Mã hiệu | Loại máy và thiết bị | Số ca năm | Äịnh mức (%) | Äịnh mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng | Nhân công Ä‘iá»u khiển máy | |||
Khấu hao | Sá»a chữa | Chi phà khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
M101.0000 | MÃY THI CÔNG ÄẤT VÀ LU LÈN |  | ||||||
M101.0100 | Máy đà o má»™t gầu, bánh xÃch – dung tÃch gầu: | |||||||
M101.0101 | 0,40 m3 | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 43 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.0102 | 0,50 m3 | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 51 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.0103 | 0,65 m3 | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 59 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0104 | 0,80 m3 | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 65 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0105 | 1,25 m3 | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 83 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M101.0106 | 1,60 m3 | 260 | 16,0 | 5,50 | 5 | 113 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M101.0107 | 2,30 m3 | 260 | 16,0 | 5,50 | 5 | 138 lÃt diezel | 1×4/7+1×7/7 | |
M101.0108 | 3,60 m3 | 300 | 14,0 | 4,00 | 5 | 199 lÃt diezel | 1×4/7+1×7/7 | |
M101.0200 | Máy đà o má»™t gầu, bánh hÆ¡i – dung tÃch gầu: | |||||||
M101.0201 | 0,75 m3 | 260 | 17,0 | 5,40 | 5 | 57 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0202 | 1,25 m3 | 260 | 17,0 | 4,70 | 5 | 73 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M101.0300 | Máy đà o gầu ngoạm (gầu dây) – dung tÃch gầu: | |||||||
M101.0301 | 0,40 m3 | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 59 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0302 | 0,65 m3 | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 65 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0303 | 1,00 m3 | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | 83 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M101.0304 | 1,20 m3 | 260 | 16,0 | 5,50 | 5 | 113 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M101.0305 | 1,60 m3 | 260 | 16,0 | 5,50 | 5 | 128 lÃt diezel | 1×4/7+1×7/7 | |
M101.0306 | 2,30 m3 | 260 | 16,0 | 5,50 | 5 | 164 lÃt diezel | 1×4/7+1×7/7 | |
M101.0400 | Máy xúc láºt – dung tÃch gầu: | |||||||
M101.0401 | 0,60 m3 | 260 | 16,0 | 4,80 | 5 | 29 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.0402 | 1,00 m3 | 260 | 16,0 | 4,80 | 5 | 39 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.0403 | 1,25 m3 | 260 | 16,0 | 4,80 | 5 | 47 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0404 | 1,65 m3 | 260 | 16,0 | 4,80 | 5 | 75 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0405 | 2,30 m3 | 260 | 14,0 | 4,40 | 5 | 95 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M101.0406 | 2,80 m3 | 260 | 14,0 | 4,40 | 5 | 101 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M101.0407 | 3,20 m3 | 260 | 14,0 | 3,80 | 5 | 134 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M101.0500 | Máy ủi – công suất: | |||||||
M101.0501 | 75 cv | 230 | 18,0 | 6,00 | 5 | 38 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.0502 | 110 cv | 250 | 17,0 | 5,80 | 5 | 46 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0503 | 140 cv | 250 | 17,0 | 5,80 | 5 | 59 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0504 | 180 cv | 250 | 16,0 | 5,50 | 5 | 76 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0505 | 250 cv | 250 | 16,0 | 5,20 | 5 | 94 lÃt diezel | 1×3/7+1×6/7 | |
M101.0506 | 320 cv | 250 | 14,0 | 4,10 | 5 | 125 lÃt diezel | 1×3/7+1×7/7 | |
M101.0600 | Máy cạp tá»± hà nh – dung tÃch thùng: | |||||||
M101.0601 | 9 m3 | 240 | 17,0 | 4,20 | 5 | 132 lÃt diezel | 1×3/7+1×6/7 | |
M101.0602 | 16 m3 | 240 | 16,0 | 4,00 | 5 | 154 lÃt diezel | 1×3/7+1×7/7 | |
M101.0603 | 25 m3 | 240 | 16,0 | 4,00 | 5 | 182 lÃt diezel | 1×3/7+1×7/7 | |
M101.0700 | Máy san tự hà nh – công suất: | |||||||
M101.0701 | 108 cv | 210 | 17,0 | 3,60 | 5 | 39 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0702 | 180 cv | 210 | 16,0 | 3,10 | 5 | 54 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M101.0800 | Máy đầm đất cầm tay – trá»ng lượng: | |||||||
M101.0801 | 50 kg | 150 | 20,0 | 5,40 | 4 | 3 lÃt xăng | 1×3/7 | |
M101.0802 | 60 kg | 150 | 20,0 | 5,40 | 4 | 3,5 lÃt xăng | 1×3/7 | |
M101.0803 | 70 kg | 150 | 20,0 | 5,40 | 4 | 4 lÃt xăng | 1×3/7 | |
M101.0804 | 80 kg | 150 | 20,0 | 5,40 | 4 | 5 lÃt xăng | 1×3/7 | |
M101.0900 | Äầm bánh hÆ¡i tá»± hà nh – trá»ng lượng: | |||||||
M101.0901 | 9 t | 230 | 18,0 | 4,30 | 5 | 34 lÃt diezel | 1×5/7 | |
M101.0902 | 16 t | 230 | 18,0 | 4,30 | 5 | 38 lÃt diezel | 1×5/7 | |
M101.0903 | 25 t | 230 | 17,0 | 4,10 | 5 | 55 lÃt diezel | 1×5/7 | |
M101.1000 | Máy đầm rung tá»± hà nh – trá»ng lượng: | |||||||
M101.1001 | 8 t | 230 | 17,0 | 4,60 | 5 | 19 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.1002 | 15 t | 230 | 17,0 | 4,30 | 5 | 39 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.1003 | 18 t | 230 | 17,0 | 4,30 | 5 | 53 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.1004 | 25 t | 230 | 17,0 | 3,70 | 5 | 67 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.1100 | Äầm bánh thép tá»± hà nh – trá»ng lượng: | |||||||
M101.1101 | 6,0 t | 230 | 18,0 | 2,90 | 5 | 20 lÃt diezel | 1×3/7 | |
M101.1102 | 8,5 t | 230 | 18,0 | 2,90 | 5 | 24 lÃt diezel | 1×3/7 | |
M101.1103 | 10 t | 230 | 18,0 | 2,90 | 5 | 26 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.1104 | 15,5 t | 230 | 17,0 | 2,70 | 5 | 42 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M101.1200 | Quả đầm – trá»ng lượng: | |||||||
M101.1201 | 16 t | 230 | 17,0 | 2,50 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.0000 | MÃY NÂNG CHUYỂN | |||||||
M102.0100 | Cần trục ô tô – sức nâng: | |||||||
M102.0101 | 3 t | 220 | 10,0 | 5,10 | 5 | 25 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1 | |
M102.0102 | 4 t | 220 | 10,0 | 5,10 | 5 | 26 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1 | |
M102.0103 | 5 t | 220 | 10,0 | 4,70 | 5 | 30 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1 | |
M102.0104 | 6 t | 220 | 10,0 | 4,70 | 5 | 33 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 1 | |
M102.0105 | 10 t | 220 | 10,0 | 4,50 | 5 | 37 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M102.0106 | 16 t | 220 | 10,0 | 4,50 | 5 | 43 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M102.0107 | 20 t | 220 | 9,0 | 4,50 | 5 | 44 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M102.0108 | 25 t | 220 | 9,0 | 4,30 | 5 | 50 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M102.0109 | 30 t | 220 | 9,0 | 4,30 | 5 | 54 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M102.0110 | 40 t | 220 | 8,0 | 4,10 | 5 | 64 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M102.0111 | 50 t | 220 | 8,0 | 4,10 | 5 | 70 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M102.0200 | Cần trục bánh hơi – sức nâng: | |||||||
M102.0201 | 16 t | 200 | 10,0 | 4,50 | 5 | 33 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0202 | 25 t | 200 | 10,0 | 4,50 | 5 | 36 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M102.0203 | 40 t | 200 | 9,0 | 4,00 | 5 | 50 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M102.0204 | 63 t | 200 | 9,0 | 4,00 | 5 | 61 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M102.0205 | 90 t | 200 | 8,0 | 3,80 | 5 | 69 lÃt diezel | 1×4/7+1×7/7 | |
M102.0206 | 100 t | 200 | 8,0 | 3,80 | 5 | 74 lÃt diezel | 2×4/7+1×7/7 | |
M102.0207 | 110 t | 200 | 8,0 | 3,60 | 5 | 78 lÃt diezel | 2×4/7+1×7/7 | |
M102.0208 | 130 t | 200 | 8,0 | 3,60 | 5 | 81 lÃt diezel | 2×4/7+1×7/7 | |
M102.0300 | Cần trục bánh xÃch – sức nâng: | |||||||
M102.0301 | 5 t | 200 | 10,0 | 5,40 | 5 | 32 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0302 | 10 t | 200 | 10,0 | 4,50 | 5 | 36 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0303 | 16 t | 200 | 10,0 | 4,50 | 5 | 45 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0304 | 25 t | 200 | 9,0 | 4,60 | 5 | 47 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M102.0305 | 28 t | 200 | 9,0 | 4,60 | 5 | 49 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M102.0306 | 40 t | 200 | 8,5 | 4,10 | 5 | 51 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M102.0307 | 50 t | 200 | 8,5 | 4,10 | 5 | 54 lÃt diezel | 1×4/7+1×6/7 | |
M102.0308 | 63 t | 200 | 8,0 | 4,10 | 5 | 56 lÃt diezel | 1×4/7+1×7/7 | |
M102.0309 | 80 t | 200 | 8,0 | 3,80 | 5 | 58 lÃt diezel | 1×4/7+1×7/7 | |
M102.0310 | 100 t | 200 | 8,0 | 3,80 | 5 | 59 lÃt diezel | 2×4/7+1×7/7 | |
M102.0311 | 110 t | 200 | 8,0 | 3,60 | 5 | 63 lÃt diezel | 2×4/7+1×7/7 | |
M102.0312 | 130 t | 200 | 7,5 | 3,60 | 5 | 72 lÃt diezel | 2×4/7+1×7/7 | |
M102.0313 | 150 t | 200 | 7,5 | 3,60 | 5 | 83 lÃt diezel | 2×4/7+1×7/7 | |
M102.0400 | Cần trục tháp – sức nâng: | |||||||
M102.0401 | 5 t | 280 | 16,0 | 4,70 | 6 | 42 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0402 | 10 t | 280 | 14,0 | 4,00 | 6 | 60 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0403 | 12 t | 280 | 14,0 | 4,00 | 6 | 68 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0404 | 15 t | 280 | 14,0 | 4,00 | 6 | 90 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0405 | 20 t | 280 | 13,0 | 3,80 | 6 | 113 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0406 | 25 t | 280 | 13,0 | 3,80 | 6 | 120 kWh | 1×3/7+1×6/7 | |
M102.0407 | 30 t | 280 | 13,0 | 3,80 | 6 | 128 kWh | 1×3/7+1×6/7 | |
M102.0408 | 40 t | 280 | 13,0 | 3,50 | 6 | 135 kWh | 1×3/7+1×6/7 | |
M102.0409 | 50 t | 280 | 13,0 | 3,50 | 6 | 143 kWh | 2×4/7+1×6/7 | |
M102.0410 | 60 t | 280 | 13,0 | 3,50 | 6 | 198 kWh | 2×4/7+1×6/7 | |
M102.0411 | Cẩu tháp MD 900 | 280 | 13,0 | 3,50 | 6 | 480 kWh | 2×4/7+1×6/7+1×7/7 | |
M102.0500 | Cần cẩu nổi: | |||||||
M102.0501 | Kéo theo – sức nâng 30 t | 170 | 10,0 | 6,20 | 7 | 81 lÃt diezel | 1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2×2/4 + 1×3/4) +1 thợ Ä‘iện 2/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M102.0502 | Tá»± hà nh – sức nâng 100 t | 170 | 10,0 | 6,00 | 7 | 118 lÃt diezel | 1 t.tr 1/2 + 1 tpII 1/2 + 4 thợ máy (3×2/4 + 1×4/4) + 1 thợ Ä‘iện 3/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M102.0600 | Cổng trục – sức nâng: | |||||||
M102.0601 | 10 t | 170 | 14,0 | 2,80 | 5 | 81 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M102.0602 | 30 t | 170 | 14,0 | 2,80 | 5 | 90 kWh | 1×3/7+1×6/7 | |
M102.0603 | 60 t | 170 | 14,0 | 2,50 | 5 | 144 kWh | 1×3/7+1×7/7 | |
M102.0604 | 90 t | 170 | 14,0 | 2,50 | 5 | 180 kWh | 1×3/7+1×7/7 | |
M102.0701 | Cẩu lao dầm K33-60 | 170 | 14,0 | 3,50 | 6 | 233 kWh | 1×3/7+4×4/7 +1×6/7 | |
M102.0702 | Thiết bị nâng hạ dầm 90T | 170 | 14,0 | 3,50 | 6 | 168 kWh | 1×3/7+2×4/7 +1×6/7 | |
M102.0800 | Cầu trục – sức nâng: | |||||||
M102.0801 | 30 t | 280 | 10,0 | 2,30 | 5 | 48 kWh | 1×3/7+1×6/7 | |
M102.0802 | 40 t | 280 | 10,0 | 2,30 | 5 | 60 kWh | 1×3/7+1×6/7 | |
M102.0803 | 50 t | 280 | 10,0 | 2,30 | 5 | 72 kWh | 1×3/7+1×6/7 | |
M102.0804 | 60 t | 280 | 10,0 | 2,30 | 5 | 84 kWh | 1×3/7+1×7/7 | |
M102.0805 | 90 t | 280 | 10,0 | 2,30 | 5 | 108 kWh | 1×3/7+1×7/7 | |
M102.0806 | 110 t | 280 | 10,0 | 2,10 | 5 | 132 kWh | 1×3/7+1×7/7 | |
M102.0807 | 125 t | 280 | 10,0 | 2,10 | 5 | 144 kWh | 1×3/7+1×7/7 | |
M102.0808 | 180 t | 280 | 10,0 | 2,10 | 5 | 168 kWh | 1×3/7+1×7/7 | |
M102.0809 | 250 t | 280 | 10,0 | 2,00 | 5 | 204 kWh | 1×3/7+1×7/7 | |
M102.0900 | Máy váºn thăng – sức nâng: |  |  |  |  | |||
M102.0901 | 0,8 t – H nâng 80 m | 280 | 18,0 | 4,30 | 5 | 21 kWh | 1×3/7 | |
M102.0902 | 3 t – H nâng 100 m | 280 | 17,0 | 4,10 | 5 | 39 kWh | 1×3/7 | |
M102.1000 | Máy váºn thăng lồng – sức nâng: | |||||||
M102.1001 | 3 t – H nâng 100 m | 280 | 17,0 | 4,10 | 5 | 47 kWh | 1×3/7 | |
M102.1100 | Tá»i Ä‘iện – sức kéo: | |||||||
M102.1101 | 0,5 t | 230 | 17,0 | 5,10 | 4 | 4 kWh | 1×3/7 | |
M102.1102 | 1,0 t | 230 | 17,0 | 5,10 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M102.1103 | 1,5 t | 230 | 17,0 | 4,60 | 4 | 6 kWh | 1×3/7 | |
M102.1104 | 3,0 t | 230 | 17,0 | 4,60 | 4 | 11 kWh | 1×3/7 | |
M102.1105 | 3,5 t | 230 | 17,0 | 4,60 | 4 | 12 kWh | 1×3/7 | |
M102.1106 | 5,0 t | 230 | 17,0 | 4,60 | 4 | 14 kWh | 1×3/7 | |
M102.1200 | Pa lăng xÃch – sức nâng: | |||||||
M102.1201 | 3 t | 230 | 17,0 | 4,60 | 4 | 1×3/7 | ||
M102.1202 | 5 t | 230 | 17,0 | 4,20 | 4 | 1×3/7 | ||
M102.1300 | KÃch nâng – sức nâng: | |||||||
M102.1301 | 10 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1302 | 30 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1303 | 50 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1304 | 100 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1305 | 200 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1306 | 250 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1307 | 500 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1400 | KÃch thông tâm | |||||||
M102.1401 | RRH – 100 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1402 | YCW – 250 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1403 | YCW – 500 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1501 | KÃch đẩy liên tục tá»± động ZLD-60 (60t, 6c) | 180 | 14,0 | 3,50 | 5 | 29 kWh | 1×4/7+1×5/7 | |
M102.1602 | KÃch sợi đơn YDC – 500 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 1×4/7 | ||
M102.1700 | Xe nâng – chiá»u cao nâng: | |||||||
M102.1701 | 12 m | 260 | 14,0 | 4,00 | 5 | 25 lÃt diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M102.1702 | 18 m | 260 | 14,0 | 3,80 | 5 | 29 lÃt diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M102.1703 | 24 m | 260 | 14,0 | 3,80 | 5 | 33 lÃt diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M102.1800 | Xe thang – chiá»u dà i thang: | |||||||
M102.1801 | 9 m | 260 | 14,0 | 3,90 | 5 | 25 lÃt diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M102.1802 | 12 m | 260 | 14,0 | 3,70 | 5 | 29 lÃt diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M102.1803 | 18 m | 260 | 14,0 | 3,70 | 5 | 33 lÃt diezel | 1×1/4+ 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M103.0000 | MÃY VÀ THIẾT BỊ GIA Cá» NỀN MÓNG | |||||||
M103.0100 | Búa diezel tá»± hà nh, bánh xÃch – trá»ng lượng đầu búa: | |||||||
M103.0101 | 1,2 t | 220 | 17,0 | 4,40 | 5 | 56 lÃt diezel | 1×2/7+1×4/7+1×5/7 | |
M103.0102 | 1,8 t | 220 | 17,0 | 4,40 | 5 | 59 lÃt diezel | 1×2/7+1×4/7+1×6/7 | |
M103.0103 | 3,5 t | 220 | 16,0 | 3,90 | 5 | 62 lÃt diezel | 2×2/7+1×4/7+1×6/7 | |
M103.0104 | 4,5 t | 220 | 16,0 | 3,90 | 5 | 65 lÃt diezel | 2×2/7+1×4/7+1×6/7 | |
M103.0200 | Búa diezel chạy trên ray – trá»ng lượng đầu búa: | |||||||
M103.0201 | 1,2 t | 220 | 16,0 | 3,90 | 5 | 24 lÃt diezel + 14 kWh | 1×2/7+1×3/7+1×4/7 | |
M103.0202 | 1,8 t | 220 | 16,0 | 3,90 | 5 | 30 lÃt diezel + 14 kWh | 1×2/7+1×3/7+1×5/7 | |
M103.0203 | 2,5 t | 220 | 14,0 | 3,50 | 5 | 36 lÃt diezel + 25 kWh | 2×2/7+1×3/7+1×6/7 | |
M103.0204 | 3,5 t | 220 | 14,0 | 3,50 | 5 | 48 lÃt diezel + 25 kWh | 2×2/7+1×3/7+1×6/7 | |
M103.0205 | 4,5 t | 220 | 14,0 | 3,50 | 5 | 63 lÃt diezel + 34 kWh | 2×2/7+1×3/7+1×6/7 | |
M103.0206 | 5,5 T | 220 | 14,0 | 3,50 | 5 | 78 lÃt diezel + 34 kWh | 2×2/7+1×3/7+1×6/7 | |
M103.0300 | Búa rung cá»c cát, tá»± hà nh, bánh xÃch – công suất: | |||||||
M103.0301 | 60 kW | 220 | 16,0 | 4,80 | 5 | 40 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7+1×6/7 | |
M103.0400 | Búa rung – công suất: | |||||||
M103.0401 | 40 kW | 200 | 17,0 | 3,80 | 5 | 108 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.0402 | 50 kW | 200 | 17,0 | 3,80 | 5 | 135 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.0403 | 170 kW | 200 | 17,0 | 2,60 | 5 | 357 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.0500 | Búa đóng cá»c nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) – trá»ng lượng búa: | |||||||
M103.0501 | ≤ 1,8 t | 200 | 14,0 | 5,90 | 6 | 42 lÃt diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ Ä‘iện 2/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M103.0502 | ≤ 2,5 t | 200 | 14,0 | 5,90 | 6 | 47 lÃt diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ Ä‘iện 2/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M103.0503 | ≤ 3,5 t | 200 | 14,0 | 5,90 | 6 | 52 lÃt diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ Ä‘iện 2/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M103.0504 | ≤ 5,0 t | 200 | 14,0 | 5,90 | 6 | 58 lÃt diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ Ä‘iện 2/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M103.0505 | ≤ 7,0 t | 200 | 14,0 | 5,60 | 6 | 63 lÃt diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ Ä‘iện 2/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M103.0506 | ≤ 10,0 t | 200 | 14,0 | 5,60 | 6 | 69 lÃt diezel | 1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2×2/4+1×3/4) + 1 thợ Ä‘iện 2/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M103.0600 | Tà u đóng cá»c C 96 – búa thá»§y lá»±c, trá»ng lượng đầu búa: | |||||||
M103.0601 | 7,5 t | 200 | 13,0 | 4,60 | 6 | 162 lÃt diezel | 1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3×2/4+1×4/4) + 1 thợ Ä‘iện 3/4 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M103.0700 | Máy ép cá»c trước – lá»±c ép: | |||||||
M103.0701 | 60 t | 180 | 22,0 | 4,00 | 5 | 38 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.0702 | 100 t | 180 | 22,0 | 4,00 | 5 | 53 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.0703 | 150 t | 180 | 22,0 | 4,00 | 5 | 75 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.0704 | 200 t | 180 | 22,0 | 4,00 | 5 | 84 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.0801 | Máy ép cá»c sau | 160 | 22,0 | 4,00 | 5 | 36 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.0901 | Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t | 200 | 17,0 | 2,60 | 5 | 138 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M103.1001 | Máy cắm bấc thấm | 180 | 14,0 | 3,10 | 5 | 48 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M103.1100 | Máy khoan cá»c nhồi: | |||||||
M103.1101 | Máy khoan cá»c nhồi ED | 220 | 17,0 | 8,20 | 5 | 52 lÃt diezel | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M103.1102 | Máy khoan cá»c nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm) | 220 | 17,0 | 6,50 | 5 | 59 lÃt diezel | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M103.1103 | Gầu đà o (thi công móng cá»c, tưá»ng Barrette) | 260 | 17,0 | 5,80 | 5 | |||
M103.1201 | Máy khoan tưá»ng sét | 220 | 17,0 | 6,50 | 5 | 32 lÃt diezel + 171 kW | 1×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M103.1301 | Máy khoan cá»c đất | 220 | 17,0 | 6,50 | 5 | 36 lÃt diezel + 167 kW | 1×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M103.1401 | Máy cấp xi măng | 220 | 17,0 | 6,50 | 5 | |||
M103.1500 | Máy trá»™n dung dịch khoan – dung tÃch: | |||||||
M103.1501 | ≤ 750 lÃt | 280 | 20,0 | 6,40 | 5 | 13 kWh | 1×3/7 | |
M103.1502 | 1000 lÃt | 280 | 18,0 | 5,80 | 5 | 18 kWh | 1×4/7 | |
M103.1600 | Máy sà ng lá»c Bentonit, Polymer – năng suất: | |||||||
M103.1601 | 100 m3/h | 280 | 18,0 | 5,80 | 5 | 21 kWh | 1×4/7 | |
M103.1700 | Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer – năng suất: | |||||||
M103.1701 | 200 m3/h | 280 | 18,0 | 5,80 | 5 | 50 kWh | 1×4/7 | |
M104.0000 | MÃY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY Dá»°NG | |||||||
M104.0100 | Máy trá»™n bê tông – dung tÃch: | |||||||
M104.0101 | 250 lÃt | 110 | 20,0 | 6,50 | 5 | 11 kWh | 1×3/7 | |
M104.0102 | 500 lÃt | 140 | 20,0 | 6,50 | 5 | 34 kWh | 1×4/7 | |
M104.0200 | Máy trá»™n vữa – dung tÃch: | |||||||
M104.0201 | 80 lÃt | 120 | 20,0 | 6,80 | 5 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M104.0202 | 150 lÃt | 120 | 20,0 | 6,80 | 5 | 8 kWh | 1×3/7 | |
M104.0203 | 250 lÃt | 120 | 20,0 | 6,80 | 5 | 11 kWh | 1×3/7 | |
M104.0300 | Máy trá»™n vữa xi măng – dung tÃch: | |||||||
M104.0301 | 1200 lÃt | 120 | 20,0 | 6,80 | 5 | 72 kWh | 1×4/7 | |
M104.0302 | 1600 lÃt | 120 | 20,0 | 6,80 | 5 | 96 kWh | 1×4/7 | |
M104.0400 | Trạm trộn bê tông – năng suất: | |||||||
M104.0401 | 16 m3/h | 220 | 18,0 | 5,80 | 5 | 92 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M104.0402 | 25 m3/h | 220 | 18,0 | 5,60 | 5 | 116 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M104.0403 | 30 m3/h | 220 | 18,0 | 5,60 | 5 | 172 kWh | 2×3/7+1×5/7 | |
M104.0404 | 50 m3/h | 220 | 18,0 | 5,60 | 5 | 198 kWh | 2×3/7+1×5/7 | |
M104.0405 | 75 m3/h | 220 | 17,0 | 5,30 | 5 | 418 kWh | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M104.0406 | 90 m3/h | 220 | 17,0 | 5,30 | 5 | 425 kWh | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M104.0407 | 125 m3/h | 220 | 17,0 | 5,30 | 5 | 446 kWh | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M104.0408 | 160 m3/h | 220 | 17,0 | 5,00 | 5 | 553 kWh | 3×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M104.0500 | Máy sà ng rá»a đá, sá»i – năng suất: | |||||||
M104.0501 | 35 m3/h | 110 | 20,0 | 7,60 | 5 | 76 kWh | 1×4/7 | |
M104.0502 | 45 m3/h | 110 | 20,0 | 7,60 | 5 | 97 kWh | 1×4/7 | |
M104.0600 | Máy nghiá»n sà ng đá di động – năng suất: | |||||||
M104.0601 | 20 m3/h | 220 | 20,0 | 8,60 | 5 | 315 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M104.0602 | 25 m3/h | 220 | 20,0 | 7,60 | 5 | 357 kWh | 2×3/7+1×4/7 | |
M104.0603 | 125 m3/h | 220 | 20,0 | 7,60 | 5 | 630 kWh | 2×3/7+1×4/7 | |
M104.0700 | Máy nghiá»n đá thô – năng suất: | |||||||
M104.0701 | 14 m3/h | 220 | 20,0 | 8,60 | 5 | 134 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M104.0702 | 200 m3/h | 220 | 20,0 | 8,60 | 5 | 840 kWh | 1×3/7+2×4/7+ 1×5/7+1×6/7 | |
M104.0800 | Trạm trộn bê tông asphan – năng suất: | |||||||
M104.0801 | 25 t/h | 150 | 16,0 | 5,70 | 5 | 210 kWh | 4×4/7+3×5/7+1×6/7 | |
M104.0802 | 50 t/h | 150 | 16,0 | 5,70 | 5 | 300 kWh | 5×4/7+3×5/7+1×6/7 | |
M104.0803 | 60 t/h | 150 | 16,0 | 5,70 | 5 | 324 kWh | 5×4/7+3×5/7+1×6/7 | |
M104.0804 | 80 t/h | 150 | 13,0 | 5,50 | 5 | 384 kWh | 5×4/7+4×5/7+1×6/7 | |
M104.0805 | 120 t/h | 150 | 13,0 | 5,50 | 5 | 714 kWh | 5×4/7+4×5/7+1×6/7 | |
M105.0000 | MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ÄÆ¯á»œNG BỘ | |||||||
M105.0100 | Máy phun nhá»±a đưá»ng – công suất: | |||||||
M105.0101 | 190 cv | 120 | 14,0 | 5,60 | 6 | 57 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M105.0200 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: | |||||||
M105.0201 | 65 t/h | 150 | 16,0 | 6,40 | 5 | 34 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M105.0202 | 100 t/h | 150 | 16,0 | 6,40 | 5 | 50 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M105.0203 | 130 cv đến 140 cv | 150 | 16,0 | 3,80 | 5 | 63 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M105.0301 | Máy rải cấp phối đá dăm – năng suất 60 m3/h | 150 | 16,0 | 4,20 | 5 | 30 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M105.0401 | Máy cà o bóc đưá»ng Wirtgen – 1000C | 220 | 18,0 | 5,80 | 5 | 92 lÃt diezel | 1×4/7+1×5/7 | |
M105.0501 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 170 | 20,0 | 3,50 | 5 | 1×4/7 | ||
M105.0601 | Lò nấu sÆ¡n YHK 3A | 170 | 17,0 | 3,60 | 5 | 11 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M105.0701 | Thiết bị Ä‘un rót mastic | 170 | 17,0 | 4,50 | 5 | 4 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M105.0801 | Nồi nấu nhá»±a 500 lÃt | 170 | 25,0 | 10,00 | 5 | 1×4/7 | ||
M105.0901 | Máy rải bê tông SP500 | 180 | 14,0 | 4,20 | 5 | 73 lÃt diezel | 1×6/7+1×5/7+2×3/7 | |
M106.0000 | PHÆ¯Æ NG TIỆN VẬN TẢI ÄÆ¯á»œNG BỘ | |||||||
M106.0100 | Ô tô váºn tải thùng – trá»ng tải: | |||||||
M106.0101 | 1,5 t | 220 | 18,0 | 6,20 | 6 | 7 lÃt xăng | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0102 | 2 t | 220 | 18,0 | 6,20 | 6 | 12 lÃt xăng | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0103 | 2,5 t | 220 | 17,0 | 6,20 | 6 | 13 lÃt xăng | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0104 | 5 t | 220 | 17,0 | 6,20 | 6 | 25 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0105 | 7 t | 220 | 17,0 | 6,20 | 6 | 31 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0106 | 10 t | 220 | 16,0 | 6,20 | 6 | 38 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0107 | 12 t | 220 | 16,0 | 6,20 | 6 | 41 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0108 | 15 t | 220 | 16,0 | 6,20 | 6 | 46 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0109 | 20 t | 220 | 14,0 | 5,40 | 6 | 56 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0200 | Ô tô tá»± đổ – trá»ng tải: | |||||||
M106.0201 | 5 t | 260 | 17,0 | 7,50 | 6 | 41 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0202 | 7 t | 260 | 17,0 | 7,30 | 6 | 46 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0203 | 10 t | 260 | 17,0 | 7,30 | 6 | 57 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0204 | 12 t | 260 | 17,0 | 7,30 | 6 | 65 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0205 | 15 t | 260 | 16,0 | 6,80 | 6 | 73 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0206 | 20 t | 300 | 16,0 | 6,80 | 6 | 76 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0207 | 22 t | 300 | 16,0 | 6,80 | 6 | 77 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0208 | 25 t | 300 | 14,0 | 6,80 | 6 | 81 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M106.0209 | 27 t | 300 | 14,0 | 6,60 | 6 | 86 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M106.0300 | Ô tô đầu kéo – công suất: | |||||||
M106.0301 | 272 cv | 200 | 11,0 | 4,00 | 6 | 56 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M106.0302 | 360 cv | 200 | 11,0 | 3,80 | 6 | 68 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M106.0400 | Ô tô chuyển trá»™n bê tông – dung tÃch thùng trá»™n: | |||||||
M106.0401 | 6 m3 | 220 | 17,0 | 5,70 | 6 | 43 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0402 | 10,7 m3 | 220 | 17,0 | 5,50 | 6 | 64 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0403 | 14,5 m3 | 220 | 17,0 | 5,50 | 6 | 70 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 3 | |
M106.0500 | Ô tô tưới nước – dung tÃch: | |||||||
M106.0501 | 4 m3 | 220 | 15,0 | 4,80 | 6 | 20 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0502 | 5 m3 | 220 | 14,0 | 4,40 | 6 | 23 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0503 | 6 m3 | 220 | 14,0 | 4,40 | 6 | 24 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0504 | 7 m3 | 220 | 13,0 | 4,10 | 6 | 26 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0505 | 9 m3 | 220 | 13,0 | 4,10 | 6 | 27 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0506 | 16 m3 | 240 | 13,0 | 4,10 | 6 | 35 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M106.0600 | Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tÃch: | |||||||
M106.0601 | 2 m3 | 220 | 17,0 | 5,20 | 6 | 19 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0602 | 3 m3 | 220 | 17,0 | 5,20 | 6 | 27 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0700 | Ô tô bán tải – trá»ng tải: | |||||||
M106.0701 | 1,5 t | 200 | 18,0 | 4,50 | 6 | 18 lÃt xăng | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M106.0800 | RÆ¡ mooc – trá»ng tải: | |||||||
M106.0808 | 100 t | 200 | 13,0 | 3,10 | 6 | 1×3/7 | ||
M106.0809 | 125 t | 200 | 13,0 | 3,10 | 6 | 1×3/7 | ||
M107.0000 | MÃY KHOAN ÄẤT Äà | |||||||
M107.0100 | Máy khoan đất đá, cầm tay – đưá»ng kÃnh khoan: | |||||||
M107.0101 | D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW) | 180 | 20,0 | 8,50 | 5 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M107.0102 | D ≤ 42 mm (truyá»n động khà nén – chưa tÃnh khà nén) | 180 | 20,0 | 8,50 | 5 | 1×3/7 | ||
M107.0103 | D ≤ 42 mm (khoan SIG – chưa tÃnh khà nén) | 180 | 20,0 | 6,50 | 5 | 1×3/7 | ||
M107.0104 | Búa chèn (truyá»n động khà nén – chưa tÃnh khà nén) | 180 | 20,0 | 8,50 | 5 | 1×3/7 | ||
M107.0200 | Máy khoan xoay Ä‘áºp tá»± hà nh, khà nén (chưa tÃnh khà nén) – đưá»ng kÃnh khoan: | |||||||
M107.0201 | D75-95 mm | 240 | 18,0 | 5,30 | 5 | 1×3/7+1×4/7 | ||
M107.0202 | D105-110 mm | 240 | 18,0 | 5,30 | 5 | 1×3/7+1×4/7 | ||
M107.0300 | Máy khoan hầm tá»± hà nh, động cÆ¡ diezel – đưá»ng kÃnh khoan: | |||||||
M107.0301 | D 45 mm (2 cần – 147 cv) | 250 | 15,0 | 3,90 | 6 | 84 lÃt diezel | 2×4/7+2×7/7 | |
M107.0302 | D 45 mm (3 cần – 255 cv) | 250 | 15,0 | 3,90 | 6 | 138 lÃt diezel | 2×4/7+2×7/7 | |
M107.0400 | Máy khoan néo – độ sâu khoan: | |||||||
M107.0401 | H 3,5 m (80 cv) | 250 | 15,0 | 3,90 | 6 | 38 lÃt diezel | 2×4/7+2×7/7 | |
M107.0500 | Máy khoan ngược (toà n tiết diện), đưá»ng kÃnh khoan: | |||||||
M107.0501 | D 2,4 m (250 kW) | 200 | 15,0 | 3,20 | 6 | 675 kWh | 2×4/7+2×7/7 | |
M107.0600 | Tổ hợp dà n khoan neo, công suất: | |||||||
M107.0601 | 9 kW | 200 | 20,0 | 1,80 | 6 | 16 kWh | 1×4/7 | |
M107.0700 | Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: | |||||||
M107.0701 | YG 60 | 220 | 15,0 | 4,50 | 5 | 28 lÃt diezel | 2×3/7+1×4/7 | |
M108.0000 | MÃY VÀ THIẾT BỊ ÄỘNG Lá»°C | |||||||
M108.0100 | Máy phát điện lưu động – công suất: | |||||||
M108.0101 | 2,5-3 kW | 140 | 14,0 | 4,20 | 5 | 2 lÃt diezel | 1×3/7 | |
M108.0102 | 10 kW | 140 | 14,0 | 4,20 | 5 | 11 lÃt diezel | 1×3/7 | |
M108.0103 | 30 kW | 140 | 13,0 | 3,90 | 5 | 24 lÃt diezel | 1×3/7 | |
M108.0104 | 50 kW | 140 | 13,0 | 3,90 | 5 | 36 lÃt diezel | 1×3/7 | |
M108.0105 | 75 kW | 140 | 12,0 | 3,60 | 5 | 45 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0200 | Máy nén khÃ, động cÆ¡ xăng – năng suất: | |||||||
M108.0201 | 120 m3/h | 150 | 12,0 | 5,00 | 5 | 14 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M108.0202 | 200 m3/h | 150 | 12,0 | 5,00 | 5 | 24 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M108.0203 | 300 m3/h | 150 | 12,0 | 5,00 | 5 | 33 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M108.0204 | 600 m3/h | 150 | 11,0 | 4,60 | 5 | 46 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M108.0300 | Máy nén khÃ, động cÆ¡ diezel – năng suất: | |||||||
M108.0301 | 120 m3/h | 150 | 12,0 | 5,40 | 5 | 14 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0302 | 240 m3/h | 150 | 12,0 | 5,40 | 5 | 28 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0303 | 300 m3/h | 150 | 12,0 | 5,40 | 5 | 32 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0304 | 360 m3/h | 150 | 12,0 | 5,40 | 5 | 35 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0305 | 420 m3/h | 150 | 12,0 | 5,40 | 5 | 38 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0306 | 540 m3/h | 150 | 12,0 | 5,40 | 5 | 36 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0307 | 600 m3/h | 150 | 11,0 | 5,00 | 5 | 38 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0308 | 660 m3/h | 150 | 11,0 | 5,00 | 5 | 39 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0309 | 1200 m3/h | 150 | 11,0 | 3,90 | 5 | 75 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0310 | 1260 m3/h | 150 | 11,0 | 3,50 | 5 | 89 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M108.0400 | Máy nén khÃ, động cÆ¡ Ä‘iện – năng suất: | |||||||
M108.0401 | 5 m3/h | 150 | 13,0 | 5,20 | 5 | 2 kWh | 1×3/7 | |
M108.0406 | 216 m3/h | 150 | 12,0 | 3,80 | 5 | 52 kWh | 1×3/7 | |
M108.0407 | 270 m3/h | 150 | 12,0 | 3,80 | 5 | 80 kWh | 1×3/7 | |
M108.0408 | 300 m3/h | 150 | 12,0 | 3,80 | 5 | 86 kWh | 1×3/7 | |
M108.0409 | 600 m3/h | 150 | 12,0 | 3,40 | 5 | 125 kWh | 1×4/7 | |
M109.0000 | MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÃŒNH THỦY | |||||||
M109.0100 | Sà lan – trá»ng tải: | |||||||
M109.0101 | 200 t | 260 | 13,0 | 5,90 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0102 | 250 t | 260 | 13,0 | 5,90 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0103 | 300 t | 260 | 13,0 | 5,90 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0104 | 400 t | 260 | 13,0 | 5,50 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0105 | 600 t | 260 | 13,0 | 5,50 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0106 | 800 t | 260 | 13,0 | 5,20 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0107 | 1000 t | 260 | 13,0 | 5,20 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0108 | 1200 t | 260 | 13,0 | 5,00 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0109 | 1350 t | 260 | 13,0 | 5,00 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0110 | 1800 t | 260 | 13,0 | 5,00 | 6 | 2 thá»§y thá»§ 2/4 | ||
M109.0200 | Phao thép – trá»ng tải: | |||||||
M109.0201 | 60 t | 210 | 13,0 | 5,90 | 6 | |||
M109.0202 | 200 t | 210 | 13,0 | 5,90 | 6 | |||
M109.0203 | 250 t | 210 | 13,0 | 5,90 | 6 | |||
M109.0301 | Pông tông | 210 | 17,0 | 5,20 | 6 | |||
M109.0400 | Thuyá»n (ghe) đặt máy bÆ¡m – trá»ng tải: | |||||||
M109.0401 | 5 t | 210 | 13,0 | 5,20 | 6 | 44 lÃt diezel | 1thuyá»n trưởng 1/2 | |
M109.0402 | 40 t | 210 | 13,0 | 5,20 | 6 | 131 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 1×3/4 | |
M109.0500 | Ca nô – công suất: | |||||||
M109.0501 | 15 cv | 200 | 12,0 | 6,00 | 6 | 3 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 | |
M109.0502 | 23 cv | 200 | 12,0 | 6,00 | 6 | 5 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 | |
M109.0503 | 30 cv | 200 | 12,0 | 5,40 | 6 | 6 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 | |
M109.0504 | 55 cv | 200 | 12,0 | 5,40 | 6 | 10 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M109.0505 | 75 cv | 200 | 11,0 | 4,60 | 6 | 14 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M109.0506 | 90 cv | 200 | 11,0 | 4,60 | 6 | 16 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M109.0507 | 120 cv | 200 | 11,0 | 4,60 | 6 | 18 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M109.0508 | 150 cv | 200 | 11,0 | 4,60 | 6 | 23 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M109.0600 | Xuồng cao tốc – công suất: | |||||||
M109.0601 | 25 cv | 150 | 11,0 | 5,40 | 6 | 105 lÃt xăng | 1 thuyá»n trưởng 1/2+ 1 thá»§y thá»§ 3/4 | |
M109.0602 | 50 cv | 150 | 11,0 | 5,40 | 6 | 148 lÃt xăng | 1 thuyá»n trưởng 1/2+ 1 thá»§y thá»§ 3/4 | |
M109.0700 | Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (là m neo, cấp dầu,…) – công suất: | |||||||
M109.0701 | 75 cv | 200 | 11,0 | 5,20 | 6 | 68 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1×2/4+1×3/4) + 1 thợ Ä‘iện 2/4 + 2 thá»§y thá»§ 2/4 | |
M109.0702 | 150 cv | 200 | 11,0 | 5,00 | 6 | 95 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thá»§y thá»§ (1×2/4 + 1×3/4) | |
M109.0703 | 250 cv | 200 | 11,0 | 5,00 | 6 | 148 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thá»§y thá»§ (1×2/4 + 1×3/4) | |
M109.0704 | 360 cv | 200 | 11,0 | 5,00 | 6 | 202 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×2/4) + 2 thá»§y thá»§ (1×2/4 + 1×3/4) | |
M109.0705 | 600 cv | 200 | 11,0 | 4,20 | 6 | 315 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.0706 | 1200 cv (tầu kéo biển) | 220 | 11,0 | 3,80 | 6 | 714 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2×3/4 + 1×2/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.0800 | Tà u cuốc sông- công suất: | |||||||
M109.0801 | 495 cv | 260 | 7,5 | 5,10 | 6 | 520 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuáºt viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.0900 | Tà u cuốc biển – công suất: | |||||||
M109.0901 | 2085 cv | 260 | 7,5 | 4,50 | 6 | 1751 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuáºt viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.1000 | Tà u hút bùn – công suất: | |||||||
M109.1001 | 585 cv | 260 | 10,0 | 4,10 | 6 | 573 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.1002 | 1200 cv | 260 | 7,5 | 3,75 | 6 | 1008 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 2 thá»§y thá»§ (1×3/4 + 1×4/4) | |
M109.1003 | 4170 cv | 260 | 7,5 | 2,40 | 6 | 3211 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuáºt viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.1100 | Tà u hút bụng tự hà nh – công suất: | |||||||
M109.1101 | 1390 cv | 260 | 7,5 | 6,50 | 6 | 1446 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.1102 | 5945 cv | 260 | 7,5 | 6,00 | 6 | 5232 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 Ä‘iện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.1200 | Tầu ngoạm (có tÃnh năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV – dung tÃch gầu: | |||||||
M109.1201 | 17 m3 | 260 | 10,0 | 5,50 | 6 | 2663 lÃt diezel | 1 thuyá»n trưởng 2/2 + 1 thuyá»n phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuáºt viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuáºt viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3×3/4 + 1×4/4) + 4 thá»§y thá»§ (3×3/4 + 1×4/4) | |
M109.1300 | Xáng cạp – dung tÃch gầu: | |||||||
M109.1301 | 1,25 m3 | 220 | 13,0 | 5,20 | 6 | 70 lÃt diezel | 1×6/7+1×4/7+ 2×3/7 | |
M109.1401 | Thiết bị lặn | 120 | 30,0 | 7,50 | 8 | 1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4 | ||
M110.0000 | MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM | |||||||
M110.0100 | Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tÃch gầu: | |||||||
M110.0101 | 0,9 m3 | 260 | 17,0 | 4,80 | 6 | 52 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M110.0102 | 1,65 m3 | 260 | 17,0 | 4,80 | 6 | 65 lÃt diezel | 1×3/7+1×5/7 | |
M110.0200 | Máy cà o đá, động cơ điện – năng suất: | |||||||
M110.0201 | 3 m3/ph | 260 | 14,0 | 5,30 | 6 | 248 kWh | 1×4/7+1×5/7 | |
M110.0202 | 8 m3/ph | 260 | 14,0 | 5,10 | 6 | 673 kWh | 1×4/7+1×6/7 | |
M110.0300 | Thiết bị phục vụ váºn chuyển đá nổ mìn trong hầm: | |||||||
M110.0301 | Tá»i ma nÆ¡ – 13 kW | 300 | 14,0 | 4,30 | 6 | 43 kWh | 1×4/7+1×5/7 | |
M110.0302 | Xe goòng 3 t | 300 | 14,0 | 4,30 | 6 | 1×4/7+1×5/7 | ||
M110.0303 | Xe goòng 5,8 m3 | 300 | 14,0 | 4,30 | 6 | 1×4/7+1×5/7 | ||
M110.0304 | Äầu kéo 30 t | 300 | 11,0 | 3,80 | 6 | 37 lÃt diezel | 1×4/7+1×5/7 | |
M110.0305 | Quang láºt 360 t/h | 300 | 14,0 | 4,30 | 6 | 27 kWh | 1×4/7+1×5/7 | |
M110.0400 | Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất: | |||||||
M110.0401 | 135 cv | 240 | 14,0 | 3,10 | 6 | 45 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M111.0000 | MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ÄÆ¯á»œNG á»NG, ÄÆ¯á»œNG CÃP NGẦM | |||||||
M111.0100 | Máy và thiết bị khoan đặt đưá»ng ống: | |||||||
M111.0101 | Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t | 150 | 16,0 | 4,20 | 6 | 53 lÃt diezel | 1×4/7+1×5/7+1×6/7 | |
M111.0102 | Máy khoan ngang UÄB- 4 | 120 | 17,0 | 4,20 | 6 | 33 lÃt xăng | 3×3/7+2×4/7+2×6/7 +1×7/7 | |
M111.0200 | Máy và thiết bị khoan đặt đưá»ng cáp ngầm: | |||||||
M111.0201 | Máy khoan ngầm có định hướng | 240 | 15,0 | 3,50 | 6 | 201 kWh | 1×4/7+1×7/7 | |
M111.0202 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 120 | 15,0 | 3,50 | 6 | 2 kWh | 1×6/7+1×4/7 | |
M112.0000 | MÃY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÃC |  | ||||||
M112.0100 | Máy bơm nước, động cơ điện – công suất: | |||||||
M112.0101 | 0,75 kW | 180 | 17,0 | 4,70 | 5 | 2 kWh | 1×3/7 | |
M112.0102 | 1,1 kW | 180 | 17,0 | 4,70 | 5 | 3 kWh | 1×3/7 | |
M112.0103 | 1,5 kW | 180 | 17,0 | 4,70 | 5 | 4 kWh | 1×3/7 | |
M112.0104 | 2 kW | 180 | 17,0 | 4,70 | 5 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M112.0105 | 2,8 kW | 180 | 17,0 | 4,70 | 5 | 8 kWh | 1×3/7 | |
M112.0106 | 4,5 kW | 150 | 17,0 | 4,70 | 5 | 12 kWh | 1×3/7 | |
M112.0107 | 7 kW | 150 | 17,0 | 4,70 | 5 | 17 kWh | 1×3/7 | |
M112.0108 | 14 kW | 150 | 16,0 | 4,50 | 5 | 34 kWh | 1×4/7 | |
M112.0109 | 20 kW | 150 | 16,0 | 4,20 | 5 | 48 kWh | 1×4/7 | |
M112.0110 | 22 kW | 150 | 16,0 | 4,20 | 5 | 53 kWh | 1×4/7 | |
M112.0111 | 75 kW | 150 | 14,0 | 3,60 | 5 | 180 kWh | 1×4/7 | |
M112.0200 | Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất: | |||||||
M112.0201 | 5 cv | 150 | 20,0 | 5,40 | 5 | 2,7 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0202 | 5,5 cv | 150 | 20,0 | 5,40 | 5 | 3 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0203 | 10 cv | 150 | 20,0 | 5,40 | 5 | 5 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0204 | 20 cv | 150 | 18,0 | 4,70 | 5 | 10 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0205 | 25 cv | 150 | 17,0 | 4,00 | 5 | 11 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0206 | 30 cv | 150 | 17,0 | 4,00 | 5 | 15 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0207 | 40 cv | 150 | 17,0 | 4,40 | 5 | 20 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0208 | 75 cv | 150 | 16,0 | 3,80 | 5 | 36 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0209 | 120 cv | 150 | 16,0 | 3,80 | 5 | 53 lÃt diezel | 1×4/7 | |
M112.0300 | Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất: | |||||||
M112.0301 | 3 cv | 150 | 20,0 | 5,80 | 5 | 1,6 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M112.0302 | 6 cv | 150 | 20,0 | 5,80 | 5 | 3 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M112.0303 | 8 cv | 150 | 20,0 | 5,80 | 5 | 4 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M112.0401 | Máy bơm chân không 7,5kW | 150 | 14,0 | 3,60 | 5 | 22 kWh | 1×4/7 | |
M112.0401 | Máy bơm xói 4MC (75 kW) | 150 | 14,0 | 3,60 | 5 | 180 kWh | 1×4/7 | |
M112.0501 | Máy bÆ¡m áp lá»±c xói nước đầu cá»c (300 cv) | 150 | 14,0 | 2,20 | 5 | 111 lÃt diezel | 1×4/7+1×5/7 | |
M110.0600 | Máy bơm vữa – năng suất: | |||||||
M112.0601 | 6 m3/h | 110 | 20,0 | 6,60 | 5 | 19 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M112.0602 | 9 m3/h | 110 | 20,0 | 6,60 | 5 | 34 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M112.0603 | 15 m3/h | 110 | 20,0 | 6,60 | 5 | 37 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M112.0604 | 32 – 50 m3/h | 110 | 20,0 | 6,10 | 5 | 72 kWh | 1×3/7+1×4/7 | |
M112.0700 | Máy bơm cát, động cơ diezel – công suất: | |||||||
M112.0701 | 126 cv | 180 | 14,0 | 3,80 | 5 | 54 lÃt diezel | 1×5/7 | |
M112.0702 | 350 cv | 180 | 14,0 | 3,50 | 5 | 127 lÃt diezel | 1×5/7 | |
M112.0703 | 380 cv | 180 | 14,0 | 3,30 | 5 | 136 lÃt diezel | 1×5/7 | |
M112.0704 | 480 cv | 180 | 14,0 | 3,10 | 5 | 168 lÃt diezel | 1×5/7 | |
M112.0800 | Xe bơm bê tông, tự hà nh – năng suất: | |||||||
M112.0801 | 50 m3/h | 200 | 14,0 | 5,40 | 6 | 53 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M112.0802 | 60 m3/h | 200 | 14,0 | 5,00 | 6 | 60 lÃt diezel | 1×1/4+1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M112.0900 | Máy bơm bê tông – năng suất: | |||||||
M112.0901 | 40 – 60 m3/h | 200 | 14,0 | 6,50 | 5 | 182 kWh | 1×3/7+1×5/7 | |
M112.0902 | 60 – 90 m3/h | 200 | 14,0 | 6,50 | 5 | 248 kWh | 1×4/7+1×5/7 | |
M112.1000 | Máy phun vẩy – năng suất: | |||||||
M112.1001 | 9 m3/h (AL 285) | 180 | 14,0 | 4,90 | 6 | 54 kWh | 2×3/7+1×4/7+1×6/7 | |
M112.1002 | 16 m3/h (AL 500) | 180 | 14,0 | 4,50 | 6 | 429 kWh | 2×3/7+1×4/7 +1×5/7+1×6/7 | |
M112.1100 | Máy đầm bê tông, đầm bà n – công suất: | |||||||
M112.1101 | 1,0 kW | 110 | 25,0 | 8,80 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M112.1102 | 3,0 kW | 110 | 25,0 | 8,80 | 4 | 13 kWh | 1×3/7 | |
M112.1200 | Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: | |||||||
M112.1201 | 1,0 kW | 110 | 25,0 | 8,80 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M112.1300 | Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất: | |||||||
M112.1301 | 1,0 kW | 110 | 20,0 | 8,80 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M112.1302 | 1,5 kW | 110 | 20,0 | 8,80 | 4 | 7 kWh | 1×3/7 | |
M112.1303 | 2,8 kW | 110 | 20,0 | 8,80 | 4 | 13 kWh | 1×3/7 | |
M112.1304 | 3,5 kW | 110 | 20,0 | 6,50 | 4 | 16 kWh | 1×3/7 | |
M112.1400 | Máy phun (chưa tÃnh khà nén): | |||||||
M112.1401 | Máy phun sơn 400 m2/h | 120 | 30,0 | 5,40 | 4 | 1×3/7 | ||
M112.1402 | Máy phun cát | 180 | 30,0 | 4,20 | 4 | 1×3/7 | ||
M112.1500 | Máy khoan đứng – công suất: | |||||||
M112.1501 | 2,5 kW | 200 | 14,0 | 4,10 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M112.1502 | 4,5 kW | 200 | 14,0 | 4,10 | 4 | 9 kWh | 1×3/7 | |
M113.1600 | Máy khoan sắt cầm tay, đưá»ng kÃnh khoan: | |||||||
M113.1601 | 13 mm | 120 | 30,0 | 8,40 | 4 | 1 kWh | 1×3/7 | |
M112.1700 | Máy khoan bê tông cầm tay – công suất: | |||||||
M112.1701 | 0,62 kW | 120 | 30,0 | 7,50 | 4 | 0,9 kWh | 1×3/7 | |
M112.1702 | 0,75 kW | 120 | 20,0 | 7,50 | 4 | 1,1 kWh | 1×3/7 | |
M112.1703 | 0,85 kW | 120 | 20,0 | 7,50 | 4 | 1,3 kWh | 1×3/7 | |
M112.1704 | 1,50 kW | 100 | 20,0 | 7,50 | 4 | 2,3 kWh | 1×3/7 | |
M112.1800 | Máy luồn cáp – công suất: | |||||||
M112.1801 | 15 kW | 220 | 10,0 | 2,20 | 5 | 27 kWh | 1×4/7 | |
M112.1900 | Máy cắt cáp – công suất: | |||||||
M112.1901 | 10 kW | 200 | 14,0 | 3,50 | 4 | 13 kWh | 1×3/7 | |
M112.2000 | Máy cắt sắt cầm tay – công suất: | |||||||
M112.2001 | 1,7 kW | 120 | 30,0 | 7,50 | 4 | 3 kWh | 1×3/7 | |
M112.2100 | Máy cắt gạch đá – công suất: | |||||||
M112.2101 | 1,7 kW | 80 | 14,0 | 7,00 | 4 | 3 kWh | 1×3/7 | |
M112.2200 | Máy cắt bê tông – công suất: | |||||||
M112.2201 | 7,5 kW | 100 | 20,0 | 5,50 | 4 | 11 kWh | 1×3/7 | |
M112.2202 | 12 cv (MCD 218) | 100 | 20,0 | 4,50 | 5 | 8 lÃt xăng | 1×4/7 | |
M112.2300 | Máy cắt ống – công suất: | |||||||
M112.2301 | 5 kW | 220 | 14,0 | 4,50 | 4 | 9 kWh | 1×3/7 | |
M112.2400 | Máy cắt tôn – công suất: | |||||||
M112.2401 | 5 kW | 220 | 13,0 | 3,80 | 4 | 10 kWh | 1×3/7 | |
M112.2402 | 15 kW | 220 | 13,0 | 3,90 | 4 | 27 kWh | 1×3/7 | |
M112.2500 | Máy cắt đột – công suất: | |||||||
M112.2501 | 2,8 kW | 220 | 14,0 | 4,10 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M112.2600 | Máy cắt uốn cốt thép – công suất: | |||||||
M112.2601 | 5 kW | 220 | 14,0 | 4,10 | 4 | 9 kWh | 1×3/7 | |
M112.2700 | Máy cắt cỠcầm tay – công suất: | |||||||
M112.2701 | 0,8 kW | 160 | 30,0 | 10,50 | 4 | 2 kWh | 1×4/7 | |
M112.2801 | Máy cắt thép Plasma | 220 | 13,0 | 3,80 | 4 | 13 kWh | 1×3/7 | |
M112.2900 | Búa căn khà nén (chưa tÃnh khà nén) – tiêu hao khà nén: | |||||||
M112.2901 | 1,5 m3/ph | 110 | 30,0 | 6,60 | 5 | 1×4/7 | ||
M112.2902 | 3,0 m3/ph | 110 | 30,0 | 6,60 | 5 | 1×4/7 | ||
M112.3000 | Máy uốn ống – công suất: | |||||||
M112.3001 | 2,8 kW | 220 | 14,0 | 4,50 | 4 | 5 kWh | 1×3/7 | |
M112.3100 | Máy lốc tôn – công suất: | |||||||
M112.3101 | 5 kW | 220 | 13,0 | 3,90 | 4 | 10 kWh | 1×3/7 | |
M112.3200 | Máy cưa kim loại – công suất: | |||||||
M112.3201 | 1,7 kW | 220 | 14,0 | 4,10 | 4 | 4 kWh | 1×3/7 | |
M112.3202 | 2,7 kW | 220 | 14,0 | 4,10 | 4 | 6 kWh | 1×3/7 | |
M112.3300 | Máy tiện – công suất: | |||||||
M112.3301 | 10 kW | 220 | 14,0 | 4,10 | 4 | 19 kWh | 1×3/7 | |
M112.3400 | Máy bà o thép – công suất: | |||||||
M112.3401 | 7,5 kW | 220 | 14,0 | 4,10 | 4 | 16 kWh | 1×3/7 | |
M112.3500 | Máy phay – công suất: | |||||||
M112.3501 | 7 kW | 220 | 14,0 | 4,10 | 4 | 15 kWh | 1×3/7 | |
M112.3600 | Máy ghép mà – công suất: | |||||||
M112.3601 | 1,1 kW | 200 | 14,0 | 4,10 | 4 | 2 kWh | 1×4/7 | |
M112.3700 | Máy mà i – công suất: | |||||||
M112.3701 | 1 kW | 200 | 14,0 | 4,90 | 4 | 2 kWh | 1×3/7 | |
M112.3702 | 2,7 kW | 220 | 14,0 | 4,90 | 4 | 4 kWh | 1×3/7 | |
M112.3800 | Máy cưa gỗ cầm tay – công suất: | |||||||
M112.3801 | 1,3 kW | 160 | 30,0 | 10,50 | 4 | 3 kWh | 1×3/7 | |
M112.3900 | Máy biến thế hà n má»™t chiá»u – công suất: | |||||||
M112.3901 | 50 kW | 180 | 24,0 | 4,50 | 5 | 105 kWh | 1×4/7 | |
M112.4000 | Biến thế hà n xoay chiá»u – công suất: | |||||||
M112.4001 | 7 kW | 180 | 24,0 | 4,80 | 5 | 15 kWh | 1×4/7 | |
M112.4002 | 14 kW | 180 | 24,0 | 4,80 | 5 | 29 kWh | 1×4/7 | |
M112.4003 | 23 kW | 180 | 24,0 | 4,80 | 5 | 48 kWh | 1×4/7 | |
M112.4004 | 27,5 kW | 180 | 24,0 | 4,80 | 5 | 58 kWh | 1×4/7 | |
M112.4100 | Máy hà n hơi – công suất: | |||||||
M112.4101 | 1000 l/h | 100 | 24,0 | 4,80 | 5 | 1×4/7 | ||
M112.4102 | 2000 l/h | 100 | 24,0 | 4,80 | 5 | 1×4/7 | ||
M112.4201 | Máy hà n cắt dưới nước | 60 | 25,0 | 10,00 | 5 | 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | ||
M112.4300 | Máy hà n nối ống nhựa: | |||||||
M112.4301 | Máy hà n nhiệt | 180 | 25,0 | 6,50 | 5 | 6 kWh | 1×4/7 | |
M112.4302 | Máy gia nhiệt D315mm | 180 | 25,0 | 6,50 | 5 | 8 kWh | 1×4/7 | |
M112.4303 | Máy gia nhiệt D630mm | 180 | 25,0 | 6,50 | 5 | 12 kWh | 1×4/7 | |
M112.4304 | Máy gia nhiệt D1200mm | 180 | 25,0 | 6,50 | 5 | 18 kWh | 1×4/7 | |
M112.4400 | Máy quạt gió – công suất: | |||||||
M112.4401 | 2,5 kW | 150 | 20,0 | 1,70 | 5 | 16 kWh | 1×3/7 | |
M112.4402 | 4,5 kW | 150 | 20,0 | 1,70 | 5 | 29 kWh | 1×3/7 | |
M112.4500 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan Ä‘áºp cáp – công suất: | |||||||
M112.4501 | 40 kW | 220 | 16,0 | 6,40 | 5 | 144 kWh | 2×3/7+1×4/7 | |
M112.4600 | Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất: | |||||||
M112.4601 | 54 cv | 220 | 15,0 | 6,50 | 5 | 19 lÃt diezel | 2×3/7+1×4/7 | |
M112.4602 | 300 cv | 220 | 13,0 | 3,90 | 5 | 97 lÃt diezel | 1×6/7+1×4/7+2×3/7 | |
M112.4700 | Bá»™ kÃch chuyên dùng: | |||||||
M112.4701 | Bá»™ thiết bị trượt (60 kÃch loại 6 t) | 180 | 20,0 | 4,50 | 5 | 65 kWh | 2×4/7+1×5/7+1×7/7 | |
M112.4702 | Bá»™ kÃch lắp dá»±ng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t | 180 | 14,0 | 2,20 | 5 | 14 kWh | 2×4/7 | |
M112.4800 | Xe ép rác – trá»ng tải: | |||||||
M112.4801 | 1,5 t | 280 | 17,0 | 9,00 | 6 | 18 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M112.4802 | 2 t | 280 | 17,0 | 9,00 | 6 | 21 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M112.4803 | 4 t | 280 | 17,0 | 9,00 | 6 | 41 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M112.4804 | 7 t | 280 | 17,0 | 8,50 | 6 | 51 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M112.4805 | 10 t | 280 | 17,0 | 8,50 | 6 | 65 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M112.4901 | Xe ép rác kÃn (xe hooklip) | 280 | 17,0 | 8,50 | 6 | 65 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M112.5001 | Xe nhặt xác | 120 | 17,0 | 4,50 | 6 | 15 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M112.5100 | Xe hút chân không – trá»ng tải: |  |  |  | ||||
M112.5101 | 4 t | 280 | 17,0 | 9,00 | 6 | 45 lÃt diezel | 1×2/4 lái xe nhóm 1 | |
M112.5102 | 8 t | 280 | 17,0 | 8,50 | 6 | 52 lÃt diezel | 1×3/4 lái xe nhóm 2 | |
M112.5200 | Xuồng vớt rác – công suất: | |||||||
M112.5201 | 4 cv | 280 | 20,0 | 9,00 | 6 | 3 lÃt xăng | 1×3/7+1×4/7 | |
M112.5202 | 24 cv | 280 | 17,0 | 7,00 | 6 | 11 lÃt xăng | 1×3/7+1×5/7 | |
M112.5300 | Lò đốt rác y tế bằng gas (chưa tÃnh gas) – công suất: | |||||||
M112.5301 | 7 tấn/ngà y | 280 | 14,0 | 5,50 | 6 | 3×4/7+1×5/7 |
> Bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công số 1134/QÄ-BXD: DOWNLOAD
Hy vá»ng bà i viết bảng định mức tiêu hao nhiên liệu máy thi công chia sẻ cá»§a Kế toán Trăm Nhung căn cứ và o Quyết định số 1134/QÄ-BXD vá» việc Công bố định mức các hao phà xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dá»±ng sẽ giúp Ãch cho các bạn Ä‘ang là m kế toán mảng xây dá»±ng. Kế toán TNC tá»± hà o là đại lý thuế thế mạnh vá» kế toán xây dá»±ng – liên hệ ngay 0936268883 – 097253767 (Zalo)